Terpin – Codein HD T/60H/100v

Terpin - Codein HD T/60H/100v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question

Terpin - Codein HD T/60H/100v
Ask a Question
Thành phần
- Mỗi viên nang mềm chứa:
- Hoạt chất: Codein phosphat (Dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 10 mg, Terpin hydrat 100 mg.
- Tá dược: Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Lecithin, Gelatin, Glycerin, Nipagin, Nipasol.
- Dung dịch Sorbitol 70%, Ethyl Vanilin.
- Màu Brilliant Blue HT, Titan dioxyd vừa đủ 1 viên.
Công dụng (Chỉ định)
Terpin – Codein HD được chỉ định cho bệnh nhân trên 12 tuổi để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng.
Cách dùng – Liều dùng Liều dùng
– Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống mỗi lần 1 – 2 viên, ngày 3 -4 lần.
– Trẻ em từ 12-18 tuổi: Để điều trị triệu chứng ho, Terpin – Codein HD không được khuyến cáo dùng cho trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp.
– Trẻ em dưới 12 tuổi: Chống chỉ định Terpin – Codein HD để điều trị triệu chứng ho. Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. – Trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị ho do có nguy cơ cao xảy ra các phản ứng có hại nghiêm trọng và đe dọa tính mạng.
– Phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.
– Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh. – Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.
– Suy hô hấp cấp.
– Nguy cơ liệt ruột; trướng bụng, bệnh ỉa chảy cấp như viêm đại tràng loét hoặc viêm đại tràng do kháng sinh.
– Các bệnh kèm theo tăng áp lực nội sọ hoặc chấn thương sọ não (Vì ngăn cản chẩn đoán dựa vào đáp ứng đồng tử).
– Bệnh nhân hôn mê.
– Chống chỉ định cho mọi lứa tuổi khi đã biết người bệnh thuộc loại chuyển hóa cực nhanh codein. – Suy gan. – Không dùng cho trẻ em có vấn đề về thở, bao gồm các bệnh về thần kinh cơ, các bệnh về tim hoặc hô hấp nặng, nhiễm khuẩn hô hấp, đa chấn thương hoặc phẫu thuật rộng.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
– Chuyển hóa qua CYP2D6: Codein được chuyển hóa thành morphin (chất chuyển hóa có hoạt tính) qua enzym gan CYP2D6 tại gan. Nếu thiếu hụt một phần hoặc toàn bộ enzym này, bệnh nhân sẽ không đạt được hiệu quả điều trị phù hợp. Ước tính có đến 7% dân số da trắng có thể thiếu hụt enzym này.
Tuy nhiên, nếu bệnh nhân mang gen chuyển hóa, chuyển hóa mạnh hoặc siêu nhanh, sẽ tăng nguy cơ xảy ra các phản ứng có hại do ngộ độc opioid ngay cả ở liều kê đơn thường dùng.
Những bệnh nhân này có khả năng chuyển hóa codein thành morphin nhanh hơn, dẫn đến nồng độ morphin trong huyết thanh cao hơn so với dự kiến. Các triệu chứng thường gặp của ngộ độc opioid bao gồm rối loạn ý thức, buồn ngủ, thở nông, co đồng tử, buồn nôn, nôn, táo bón và chán ăn.
Trong các trường hợp nghiêm trọng, có thể xuất hiện các triệu chứng của suy giảm tuần hoàn và hô hấp, có thể đe dọa tính mạng và rất hiếm khi gây tử vong.
– Bệnh nhân suy giảm chức năng hô hấp: Codein không được khuyến cáo sử dụng ở những trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp, bao gồm rối loạn thần kinh cơ, bệnh lý nặng về tim hoặc hô hấp, nhiễm trùng đường hô hấp trên và phổi, đa chấn thương hay vừa trải qua phẫu thuật lớn. Các yếu tố này có thể làm trầm trọng hơn các triệu chứng của ngộ độc morphin.
– Các chế phẩm chứa codein dùng chữa ho phải dùng với liều nhỏ nhất và ngắn nhất để giảm thiểu nhờn thuốc và nghiện thuốc. Phải giảm liều với người có nguy cơ xấu như quá ít tuổi hoặc quá già hoặc đang dùng các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác.
– Thận trọng dùng codein cho người bị hen hoặc khí phế thũng vì codein có thể thúc đẩy suy hô hấp do tăng quánh các chất tiết ở phế quản và làm mất phản xạ ho.
– Codein phải dùng thận trọng ở người suy nhược hoặc ở người mới mổ lồng ngực hoặc mổ bụng vì mất phản xạ ho có thể dẫn đến ứ đờm sau mổ.
Quá liều
Quá liều
Triệu chứng: Suy hô hấp (giảm nhịp thở, hô hấp Cheyne – Stockes, xanh tím). Lơ mơ dẫn đến trạng thái đờ đẫn hoặc hôn mê, mềm cơ, da lạnh và ẩm, đôi khi mạch chậm và hạ huyết áp. Trong các trường hợp nặng: Ngừng thở, trụy mạch, ngừng tim và có thể tử vong.
Xử trí
Phải hồi phục hô hấp bằng cách cung cấp dưỡng khí và hô hấp hỗ trợ có kiểm soát. Chỉ định Naloxon ngay bằng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặng. Thai kỳ và cho con bú Không dùng cho phụ nữ có thai.
Terpin – Codein HD không được khuyến cáo dùng cho phụ nữ đang cho con bú. Ở liều điều trị thông thường, Codein và chất chuyển hóa có hoạt tính có thể có mặt trong sữa mẹ ở liều rất thấp và dường như không gây ảnh hưởng bất lợi đến trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, nếu bệnh nhân là người mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh, morphin (chất chuyển hóa có hoạt tính của codein) có thể có trong sữa mẹ với nồng độ cao hơn và trong những trường hợp rất hiếm gặp, có thể dẫn đến các triệu chứng ngộ độc opioid ở trẻ sơ sinh, có thể gây tử vong.
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên, kèm hướng dẫn sử dụng. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp.
– Codein phosphat: Mã ATC: R05DA04. Cơ chế tác dụng: Codein và muối của nó có tác dụng giảm ho do tác dụng trực tiếp lên trung tâm gây ho ở hành não; codein làm khô dịch tiết đường hô hấp và làm tăng độ quánh của dịch tiết phế quản. Codein không đủ hiệu lực để làm giảm ho nặng. Codein là thuốc giảm ho trong trường hợp ho khan làm mất ngủ.
– Terpin hydrat: Hoạt hóa dịch nhầy phế quản làm long đờm, giúp lông mao biểu mô phế quản hoạt động dễ dàng để tống đờm ra ngoài. Dược động học Hấp thu: Codein và muối của nó được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Sau khi uống, nồng độ đỉnh Codein phosphat trong máu đạt được sau 1 giờ.
Chuyển hóa
Codein bị chuyển hóa ở gan bởi khử methyl (tại vị trí O- và N- methyl trong phân tử) tạo thành morphin, norcodein và những chất chuyển hóa khác như normorphin và hydrocodon. Sự chuyển hóa thành morphin gián tiếp chịu tác dụng của Cytochrom P450 isoenzym CYP2D6 và tác dụng này rất khác nhau do ảnh hưởng của cấu trúc gen.
Thải trừ
Codein và sản phẩm chuyển hóa của nó được thải trừ chủ yếu qua thận và vào nước tiểu dưới dạng liên hợp với acid glucuronic. Nửa đời thải trừ là 3 – 4 giờ sau khi uống. Codein qua được nhau thai và phân bố vào sữa mẹ.
Đặc điểm Viên nang mềm, hình oval, màu xanh, bên trong chứa dịch thuốc màu trắng. Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 10 / 2023
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- DoctorBio dd xịt mũi trẻ em 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- Myvita Amino T/48H/100v
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Mộc hoa trắng
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
- điều trị suy tim
Sản phẩm liên quan
SĐK: VD-20304-13.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược VTYT Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
|
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
|
Thành phần |
|
|
Chỉ định |
|
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
|
Số đăng ký |
VD-11267-10
|
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
|
Mô tả ngắn |
Thuốc Mypara 650 của Công ty Cổ phần S.P.M, đây là thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt. |
|
Nước sản xuất |
Việt Nam
|
| Thương hiệu | SPM, Công ty Cổ phần S.P.M |
| Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần S.P.M |
| Số đăng ký | VD-28333-17 |
| Dạng bào chế | Thuốc cốm |
| Quy cách đóng gói | Hộp 24 gói x 0,6g |
| Hoạt chất | Paracetamol (Acetaminophen) |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Mã sản phẩm | aa8146 |
| Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Thương hiệu: Hải Dương – HD Pharma
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược – Vtyt Hải Dương – Hd Pharma
Nước sản xuất: VN
Quy cách đóng gói: chai 125ml




















Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.