Spalaxin T/160H/30v
- Công dụng
Điều trị các triệu chứng đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa và đường mật.
- Thành phần chính
Alverin citrat
- Đối tượng sử dụng
Người lớn
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Nhà sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Spalaxin T/160H/30v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Spalaxin T/160H/30v
Ask a Question
1. Thành phần
Mỗi viên nén có chứa:
Alverin citrat (tính theo dạng base): 40mg
Tá dược vừa đủ cho 1 viên nén
(Tinh bột bắp, povidon, sodium starch glycolat, Silicon dioxid, lactose, bột talc, magnesi stearat, ethanol 96°).
2. Công dụng (Chỉ định)
Điều trị các triệu chứng đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa và đường mật.
Điều trị các triệu chứng đau hay co thắt vùng tiết niệu, sinh dục (đau bụng kinh, đau khi sinh, đau quặn thận và đau đường niệu).
3. Cách dùng – Liều dùng
Dùng uống.
Người lớn: 1 – 3 viên/lần, 3 lần/ngày.
– Quá liều
Có thể gây hạ huyết áp, gây ra những triệu chứng giống như khi ngộ độc atropin.
Áp dụng các biện pháp diều trị hỗ trợ khi bệnh nhân có dấu hiệu hạ huyết áp và xử trí giống như khi ngộ độc atropin.
Chuyển ngay đến cơ sở y tế gần nhất khi có dấu hiệu quá liều.
4. Chống chỉ định
Bệnh nhân nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ cho con bú không nên dùng.
Bệnh nhân bị tắc nghẽn ruột, hay liệt ruột.
5. Tác dụng phụ
Spalaxin cũng có thể gây buồn nôn, nhức đầu, ngứa, nổi mẩn.
Hiếm: Phù thanh quản, sốc phản vệ, tổn thương gan (giảm dần lúc ngưng thuốc).
Spalaxin có thể gây ra các tác dụng phụ khác. Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn có vấn đề bất thường khi dùng thuốc này.
Thông báo cho Bác Sỹ hoặc Dược Sỹ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý
– Thận trọng khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không nên dùng khi có thai và cho con bú.
Bệnh nhân bị liệt ruột cần thông báo cho thầy thuốc.
Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
– Thai kỳ và cho con bú
Chưa có báo cáo ghi nhận tác động độc hại nào của Spalaxin đối với thai nhi. Phải hỏi ý kiến bác sỹ trước khi bắt đầu điều trị.
Spalaxin không được khuyến cáo sử dụng đối với phụ nữ cho con bú do chưa có công trình nghiên cứu.
– Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Spalaxin có thể gây chóng mặt. Nếu bạn cảm thấy chóng mặt, không lái xe hoặc tham gia bất kỳ hoạt động vận hành máy móc nào khác.
7. Dược lý
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Spalaxin là thuốc chống co thắt cơ trơn, tác dụng trực tiếp trên sợi cơ trơn. Do không có tác dụng kiểu atropin, Spalaxin có thể sử dụng trong trường hợp tăng nhãn áp hoặc phì dại tuyến tiền liệt.
Spalaxin được hấp thu sau khi uống và chuyển hóa nhanh thành chất chuyển hóa có hoạt tính, đạt được nồng độ đỉnh trong máu 1-1,5 giờ sau khi uống.
8. Thông tin thêm
– Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Thương hiệu
Công ty Cổ Phần S.P.M
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
- Công dụng
Chỉ định trong các trường hợp co thắt dạ dày – ruột, hội chứng kích thích ruột.
- Thành phần chính
Drotaverin hydroclorid
- Đối tượng sử dụng
Người lớn và trẻ em từ 1 tuổi trở lên
- Thương hiệu
Meyer – BPC (Việt Nam)
- Nhà sản xuất
Meyer – BPC
- Nơi sản xuất
Việt Nam
SĐK: 1074/2018/ĐKSP.
Nhà sản xuất: Công ty CP Dược vật tư Y Tế Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.