Neosamin forte T/132H/30v – Giảm triệu chứng thoái hoá khớp nhẹ và trung bình
0 ₫
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình
Neosamin forte T/132H/30v - Giảm triệu chứng thoái hoá khớp nhẹ và trung bình
0 ₫Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Neosamin forte T/132H/30v - Giảm triệu chứng thoái hoá khớp nhẹ và trung bình
0 ₫Ask a Question
Thành phần
Glucosamin hydroclorid: 500,00mg
Tương đương với 415,6mg Glucosamin base, Natri chondroitin sulfat 20,00mg.
Tá dược: Vừa đủ 1 viên nén bao phim (Kollidon 30; Avicel M101; Magnesi stearat; Acid stearic; Kollidon VA64; Aerosil; Primellose; Natri starch glycolat; Màu vàng Sunset yellow; Titan dioxyd; Kollicoat protect; Ethanol 96%; Nước tinh khiết).
Công dụng (Chỉ định)
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
Cách dùng – Liều dùng
Dùng uống trước bữa ăn.
Người lớn trên 18 tuổi: uống mỗi lần 500mg tính theo glucosamin hydrochloric (1 viên), ngày 2-3 lần.Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất uống liên tục 2 – 3 tháng để bảo đảm hiệu quả điều trị.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả điều trị nên không được dùng.
– Người bị tai biến tim mạch, mới trải qua phẫu thuật lớn, mới bị bỏng diện rộng.
– Vận động viên cần phát triển cơ bắp (cử tạ, tập thể hình…).
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
– Không dùng quá liều chỉ định.
– Glucosamin không gây rối loạn dạ dày nên có thể điều trị lâu dài. Điều trị duy trì nên kéo dài 6 tháng hoặc ngắn hơn tùy theo tình trạng bệnh.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Hiếm thấy, nếu có thường là:
– Rối loạn tiêu hóa (nóng rát dạ dày, tiêu chảy).
– Ngứa, nổi mày đay.
– Chứng tán huyết ở người thiếu men G6PD.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc làm tăng tác dụng chống đông máu của các thuốc chống kết tập tiểu cầu và các thuốc kháng đông.
Quá liều
Đau khớp chân di chuyển, rụng tóc, nhức đầu, nôn. Ngưng dùng thuốc các tác dụng trên sẽ hết.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ phòng dưới 30°C.
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
– Glucosamin tham gia quá trình chuyển hóa tổng hợp nên thành phần của sụn khớp. Nó là một amino monosaccharide, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vào trong cơ thể nó kích thích tế bào ở sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan bình thường. Kết quả của quá trình trùng hợp là mucopolysaccharid, thành phần cơ bản cấu tạo nên đầu sụn khớp. Glucosamin đồng thời ức chế các enzyme phá hủy sụn khớp như collagenase, phospholinase A2 và giảm các gốc tự dosuperoxide phá hủy các tế bào sinh sụn. Glucosamin còn kích thích sản xuất chất nhầy dịch khớp làm tăng độ nhớt, tăng khả năng bôi trơn của dịch khớp. Vì thế, Glucosamin không những làm giảm triệu chứng của thoái khớp (đau, khó vận động), mà còn ngăn chặn bệnh tiến triển, phục hồi cấu trúc sụn khớp.
– Chondroitin là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm mucopolysaccharid hay còn gọi là nhóm proteoglycan. Ở cơ thể con người, chondroitin là thành phần được tìm thấy ở sụn khớp, xương, da, giác mạc mắt và thành các động mạch.
Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 07 / 2023
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Nhà sản xuất: SPM
Chữ cái |
---|
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
Số đăng ký |
VD-11267-10
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
Thuốc Mypara 650 của Công ty Cổ phần S.P.M, đây là thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt. |
Nước sản xuất |
Việt Nam
|
Thương hiệu: SPM, Công ty Cổ phần S.P.M
Công ty đăng ký Công ty Cổ phần S.P.M
Số đăng ký: VD-20050-13
Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 20 viên
Hoạt chất: Glucosamine
Xuất xứ: Việt Nam
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.