Natidof 8 H/30vne
Natidof 8 H/30vne
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Natidof 8 H/30vne
Ask a Question
Thành phần
Hoạt chất:
Thiocolchicoside 8mg
Tá dược vừa đủ cho 1 viên nén: HPMC 606, Lactose, Calci dibasic photphat, Avicel M101, Magnesi stearat, Aerosil
Công dụng (Chỉ định)
Thuốc Natidof 8mg được chỉ định dùng trong các trường điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau trong: Các bệnh thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: Vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.
Các bệnh lý chấn thương và thần kinh (với sự co cứng) và trong phục hồi chức năng.
Đau bụng kinh.
Cách dùng – Liều dùng
Thuốc Natidof 8mg dùng đường uống.
Liều dùng
Thuốc dành cho người lớn: Liều khởi đầu 16 mg/ngày.
Dạng cấp tính: Có thể tăng từ từ nửa liều mỗi 2 ngày cho đến gấp đôi liều khởi đầu, hay ngoại lệ tăng gấp ba (điều trị ngắn hạn).
Chuẩn bị cho những đợt liệu pháp vận động: Lưu ý thời gian cần thiết (1-2h) để thuốc có tác dụng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người quá mẫn với Thiocolchicoside hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Giảm liều khi cần thiết nếu tiêu chảy xuất hiện sau khi uống quá liều.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Khi sử dụng thuốc Natidof 8mg bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Thường gặp, ADR >1/100 Da: Nổi sần ngoài da. Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, đau dạ dày.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời. Tương tác với các thuốc khác Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ.
Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Quá liều
Không có trường hợp quá liều được biết đến hay được báo cáo ở bệnh nhân được điều trị bằng Thiocolchicoside. Lái xe và vận hành máy móc Mặc dù thuốc này rất hiếm khi gây buồn ngủ, nhưng khả năng này phải được lưu ý.
Thai kỳ và cho con bú
Thời kỳ mang thai Các nghiên cứu trên thú vật không cho thấy Thiocolchicoside có tác dụng gây quái thai.
Trên lâm sàng, các nghiên cứu trên phụ nữ có thai còn hạn chế nên không thể kết luận rằng dùng thuốc trong thời kỳ có thai là hoàn toàn vô hại. Không dùng cho phụ nữ có thai vì nguy cơ ảnh hưởng đến di truyền. Thời kỳ cho con bú Không nên dùng cho phụ nữ đang nuôi con bú do Thiocolchicoside được bài tiết qua sữa mę. Bảo quản Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Thiocolchicoside là hợp chất tổng hợp có lưu huỳnh của một glucoside thiên nhiên trích từ cây “colchique”. In vitro thiocolchicoside chỉ liên kết với GABA-A và các thụ thể glycine nhạy cảm strychnine.
Thiocolchicoside tác dụng như một chất đối kháng thụ thể GABA-A, tác dụng làm giãn cơ bắp của nó có thể có được ở vị trí trên xương sống, thông qua cơ chế điều hòa liên hợp, dù cơ chế hoạt động glycinergic không thể được loại trừ.
Đặc điểm tương tác của thiocolchicoside với các thụ thể GABA-A về định tính và định lượng được chia sẻ bởi chất chuyển hóa tuần hoàn chính của nó, dẫn chất được glucuronic hóa.
In vivo, đặc tính làm giãn cơ của thiocolchicoside và chất chuyển hóa chính cho thấy các mô hình được đoán trước khác nhau ở chuột cống và thỏ.
Sự thiếu tác dụng giãn cơ bắp của thiocolchicoside ở chuột cống bị tổn thương xương sống cho thấy tác động trên xương sống rõ của hợp chất này. Thiocolchicoside cũng được tìm thấy có các tác dụng kháng viêm và giảm đau ở một số mẫu thí nghiệm sau khi dùng uống, tiêm dưới da, tiêm bắp và tiêm màng phúc mạc.
Hơn nữa, các nghiên cứu dược học EEG, thiocolchicoside và chất chuyển hóa chính của nó cho thấy không có bất kỳ tác dụng an thần nào.
Dược động học
Hấp thu: Tác dụng làm giãn cơ bắp của thiocolchicoside xuất hiện trung bình trong vòng 1-2h sau khi uống.
Sinh khả dụng là 25% đối với đường uống. Trung bình nồng độ đỉnh trong huyết tương là 4,5 giờ và được ghi nhận là không có sự tích tụ sau khi dùng liều 8 mg/ngày được lặp đi lặp lại trong vòng 7 ngày.
Chuyển hóa: Thiocolchicoside được chuyển hóa trong huyết tương. Thiocolchicoside được chuyển hóa thành 3 chất chính. Hai dạng tuần hoàn chính là thiocolchicoside aglycon và dẫn xuất glucuronic hóa của thiocolchicoside, chúng là chất có hoạt tính.
Thải trừ: Trung bình lượng thiocolchicoside bài tiết qua nước tiểu tương ứng là 8% khi dùng liều đơn.
Lượng lớn thiocolchicoside được thải trừ qua phân. Đặc điểm Viên nén . Viên nén tròn, cạnh và thành viên lành lặn. Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 10 / 2023
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu: SPM, Công ty Cổ phần S.P.M
Công ty đăng ký Công ty Cổ phần S.P.M
Số đăng ký: VD-20050-13
Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 20 viên
Hoạt chất: Glucosamine
Xuất xứ: Việt Nam
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
Số đăng ký |
VD-11267-10
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
Thuốc Mypara 650 của Công ty Cổ phần S.P.M, đây là thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt. |
Nước sản xuất |
Việt Nam
|
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.