Mongor T/54Tube/20vsủi
Thương hiệu: SPM, Công ty Cổ phần S.P.M
Công ty đăng ký Công ty Cổ phần S.P.M
Số đăng ký: VD-20050-13
Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 20 viên
Hoạt chất: Glucosamine
Xuất xứ: Việt Nam
Mongor T/54Tube/20vsủi
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Mongor T/54Tube/20vsủi
Ask a Question
Thuốc Mongor được chỉ định để điều trị làm giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình. Trong bài viết này, chúng tôi xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Mongor.
1 Thành phần
Thành phần: Trong 1 viên thuốc Mongor chứa:
- Glucosamin sulfat: 1000mg.
- Tá dược: Kollidon 30, Acid citric khan, Natri bicarbonat, Aspartam, Simethicone, Mùi chanh (hoặc cam), Lutrol E6000 (PEG 6000)..
Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt.
2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Mongor
2.1 Thuốc Mongor có tác dụng gì?
2.1.1 Dược lực học
Glucosamin sulfat tham gia vào quá trình chuyển hóa tổng hợp cấu tạo chuỗi polysaccharid của mô sụn và dịch khớp glucosaminoglycans. Bên cạnh đó Glucosamin sulfat kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mất calci của xương. Ngoài ra còn kích thích sự tổng hợp glycosaminoglycans và proteoglycan ở tế bào sụn và acid hyaluronic bởi tế bào chuyên biệt bên trong khớp synoviocytes.
2.1.2 Dược động học
Glucosamin sulfat là một phân tử tương đối nhỏ, dễ tan trong nước và tan trong các dung môi hữu cơ thân nước.
2.2 Chỉ định thuốc Mongor
Ðiều trị giảm đau, chống viêm, tái tạo sụn khớp trong:
- Viêm khớp.
- Viêm xương khớp
- Thoái hóa khớp.
- Viêm khớp dạng thấp.
- Thấp khớp cấp, mãn.
3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Mongor
3.1 Liều dùng thuốc Mongor
Sử dụng cho người trên 18 tuổi: Uống từ 1250mg đến 1500mg Glucosamin/ngày, chia 3 lần.
Có thể sử dụng glucosamin sulfat đơn độc hoặc phối hợp với các loại thuốc khác như Chondroitin 1200mg / ngày.
Thời gian sử dụng từ 2-3 tháng để đạt hiệu quả.
3.2 Cách dùng thuốc Mongor hiệu quả
Hòa tan viên sủi trong một ly nước đun sôi để nguội, có thể uống trước hoặc sau ăn.
4 Chống chỉ định
- Người có tiền sử bị dị ứng với thành phần của thuốc.
- Tiền sử dị ứng với đồ biển.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi.
5 Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Mongor có thể gặp phải một số tác dụng phụ không mong muốn như: Đầy hơi, buồn nôn hoặc tiêu chảy.
Khi gặp phải các tác dụng phụ này thì cần ngừng hoặc giảm liều dùng. Nếu nghiêm trọng phải đến gặp bác sĩ để được điều trị.
6 Tương tác
Insulin hay các thuốc kiểm soát nồng độ đường trong máu | Có thể bị giảm tác dụng |
Các thuốc lợi tiểu như furosemid | Làm tăng tác dụng phụ của glucosamin |
Acid acetylsalicylic, thuốc chống đông như warfarin hay Heparin, thuốc chống kết tập tiểu cầu như Clopidogrel và các thuốc kháng viêm không steroid như Ibuprofen hay naproxen | Tăng nguy cơ chảy máu |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Không dùng quá liều chỉ định.
Đây là thuốc trị nguyên nhân nên chỉ có tác dụng 5 – 7 ngày sau khi uống, nếu đau nhiều cần uống thuốc giảm đau chống viêm những ngày đầu.
Không dùng cho trẻ dưới 18 tuổi.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Glucosamin không được khuyên dùng trong thai kỳ hoặc khi đang cho con bú.
7.3 Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.
7.4 Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-20050-13
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M.
Đóng gói: Hộp 1 tuýp x 20 viên.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
Số đăng ký |
VD-11267-10
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
Thuốc Mypara 650 của Công ty Cổ phần S.P.M, đây là thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt. |
Nước sản xuất |
Việt Nam
|
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.