Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
Ask a Question
1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Clopidogrel (Clopidogrel bisulfate) 75mg
Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim (Cellulose vi tinh thể, lactose, povidon, magnesi stearat, bột talc, hydroxypropyl methyl cellulose 2910, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, oxid sắt đỏ).
2. Công dụng (Chỉ định)
Clopidogrel có tác dụng làm giảm các biến cố do xơ vữa động mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tử vong do bệnh mạch máu) ở những bệnh nhân vừa bị nhồi máu cơ tim, đột quỵ hoặc các bệnh nhân bị bệnh mạch máu ngoại vi đã được xác định.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Người lớn:
Uống 1 viên x 1 lần/ngày, không bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của thức ăn. Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận.
– Trẻ em:
Tính an toàn và hiệu quả của clopidogrel ở trẻ em chưa được xác lập.
– Quá liều
Không có triệu chứng quá liều nào được ghi nhận khi cho uống Clopidogrel liều cao tới 600mg (gấp 8 lần liều bình thường).
4. Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc chảy máu bệnh lý tiến triển như trong loét đường tiêu hoá hay xuất huyết nội sọ.
5. Tác dụng phụ
Xuất huyết: Xuất huyết đường tiêu hoá, xuất huyết nội sọ.
Giảm bạch cầu trung tính.
Đường tiêu hoá: Đau bụng, khó tiêu, viêm dạ dày, táo bón, ỉa chảy và loét đường tiêu hoá. Da: Phát ban, ngứa.
Các tác dụng không mong muốn khác: Đau ngực, các triệu chứng giống như bị cúm, mệt mỏi, phù, tăng huyết áp, đau đầu, chóng mặt, đau khớp và đau lưng.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
6. Lưu ý
– Thận trọng khi sử dụng
Clopidogrel kéo dài thời gian chảy máu, do đó nên dùng thận trọng ở những bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao như chấn thương, phẫu thuật hay các tình trạng bệnh lý khác. Nếu bệnh nhân phải mổ và không cần tác dụng chống kết tập tiểu cầu, Clopidogrel phải được ngưng sử dụng 5 ngày trước khi mổ.
Nếu bệnh nhân có nguy cơ chảy máu mắt cao do tổn thương trong mắt, khi sử dụng Clopidogrel phải rất thận trọng.
Mặc dù tỉ lệ chảy máu đường tiêu hoá do dùng Clopidogrel thấp hơn so với aspirin, vẫn nên thận trọng khi sử dụng Clopidogrel cho những bệnh nhân bị tổn thương có nguy cơ chảy máu. Nên thận trọng khi sử dụng những loại thuốc có thể gây ra các tổn thương có nguy cơ chảy máu (chẳng hạn như aspirin và các thuốc chống viêm không Steroid) ở bệnh nhân đang dùng Clopidogrel.
Kinh nghiệm sử dụng Clopidogrel ở những bệnh nhân suy thận nặng rất hạn chế, vì vậy nên hết sức thận trọng khi sử dụng cho
– Thai kỳ và cho con bú
Phụ nữ có thai: Sự an toàn của thuốc đối với phụ nữ mang thai chưa được xác lập, chỉ sử dụng Clopidogrel cho phụ nữ có thai khi thực sự cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: Nên cân nhắc ngưng sử dụng thuốc hay ngưng cho con bú.
– Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không.
– Tương tác thuốc
Aspirin: Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng đồng thời với Clopidogrel (tăng nguy cơ chảy máu). Vì vậy cần thận trọng khi dùng đồng thời hai loại thuốc này.
Heparin, Warfarin: Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng đồng thời với Clopidogrel (tăng nguy cơ chảy máu). Vì vậy cần thận trọng khi dùng đồng thời hai loại thuốc này.
Thuốc chống viêm không Steroid (NSAID): Khi dùng đồng thời với Clopidogrel, NSAID làm tăng nguy cơ chảy máu tiềm ẩn ở đường tiêu hoá. Vì vậy cần thận trọng khi dùng đồng thời hai loại thuốc này.
7. Dược lý
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Sau khi uống, Clopidogrel nhanh chóng được hấp thu. Clopidogrel chuyển hóa tại gan, chất chuyển hoá chính là acid carboxylic. Chất chuyển hoá này chiếm 85% lượng thuốc trong huyết tương và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương (khoảng 3mg/l khi uống một liều lặp lại 75mg) sau khi uống thuốc 1 giờ. khoảng 50% lượng thuốc được bài tiết qua nước tiểu, 46% bài tiết qua phân sau 5 ngày uống thuốc. Thời gian bán huỷ của thuốc là
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Clopidogrel là chất ức chế kết tập tiểu cầu. Chất này có tác dụng ức chế chọn lọc lên quá trình gắn adenosine diphosphate (ADP) lên thụ thể của nó ở tiểu cẩu và hệ quả là sự hoạt hoá trung gian ADP của phức hợp glycoprotein GPIIb/llla, do đó có tác dụng ức chế sự kết tập của tiểu cầu. Clopidogrel còn ức chế sự kết tập tiểu cầu do việc chẹn sự khuếch đại quá trình hoạt hoá tiểu cầu từ sự phóng thích ADP.
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Viên nén bao phim. Viên nén tròn bao phim màu hồng, một mặt có chữ SPM, cạnh và thành viên lành lặn.
– Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Thương hiệu
Công ty Cổ Phần S.P.M
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu | Meyer-BPC, Công ty liên doanh Meyer-BPC |
Số đăng ký | VD-24503-16 |
Dạng bào chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 10 viên |
Hoạt chất | Irbesartan |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7763 |
Chuyên mục | Thuốc hạ huyết áp |
- Công dụng
Điều trị và ngăn ngừa bệnh nghẽn mạch.
- Thành phần chính
Acenocoumarol
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
- Dạng bào chế
Viên nén
- Cách đóng gói
3 vỉ x 10 viên
- Thuốc cần kê toa
Có
- Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Số đăng kí
VD-22294-15
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.