Loratadine 5mg T/160H/3vi/10vne
Loratadine 5mg T/160H/3vi/10vne
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Loratadine 5mg T/160H/3vi/10vne
Ask a Question
Điều trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, ngứa, mề đay
Thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT) được chỉ định trong điều trị các tình trạng viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, ngứa, mề đay và các bệnh dị ứng ngoài da khác. Trong bài viết này, minhphupharma.vn xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT).
1 Thành phần
Thành phần: Trong một viên Loratadine SPM 5mg (ODT) có chứa: Loratadin………..5mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Dạng bào chế: Viên nén.
2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT)
2.1 Thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT) có tác dụng gì?
2.1.1 Dược lực học
Loratadin là một chất thuộc nhóm kháng histamin thế hệ 2 có tác dụng kéo dài, đối kháng với thụ thể histamin H1 ngoại biên. Loratadin được dung nạp tốt đường uống.
Tác dụng an thần xảy ra ít hơn với loratadine so với Azatadine, Chlorpheniramine, Clemastine, Cetirizine và Mequitazine[1]. Loratadin là lựa chọn đầu tay đối với tình trạng viêm mũi dị ứng hoặc mề đay vô căn mãn tính, tác dụng nhanh và không gây buồn ngủ do ít tác động lên thần kinh trung ương.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Loratadin được hấp thu nhanh chóng, thời gian nồng độ đạt đỉnh trong huyết tương từ 1-2 giờ. Phân bố: Tỉ lệ Loratadine liên kết với protein huyết tương là 97 – 99% với thể tích phân bố là 120 L/Kg.
Chuyển hóa: Các enzym gan CYP3A4, CYP2D6, CYP1A1 và CYP2C19 giúp chuyển hóa Loratadine. Chất chuyển hóa chính là descarboethoxyloratadine có hoạt tính gấp 4 lần loratadine. Thải trừ: Thuốc được thải trừ 40% qua nước tiểu và 42 % qua đường phân.
Thời gian bán thải của loratadin là khoảng 10 giờ.[2]. 2.2 Chỉ định thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT) Loratadine SPM 5mg (ODT) được chỉ định sử dụng trong các trường hợp: Viêm mũi dị ứng. Viêm kết mạc dị ứng Bị mày đay, ngứa liên quan đến histamin. ==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Lorastad 10 Tab: Chỉ định, cách dùng, liều dùng
3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT)
3.1 Liều dùng thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT)
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 2 viên/lần/ngày.
Trẻ em từ 2-12 tuổi: Cân nặng > 30 kg: 2 viên/1 lần/ ngày.
Cân nặng < 30 kg: 1 viên/1 lần/ ngày.
Độ an toàn và hiệu quả khi sử dụng loratadine cho trẻ em dưới 12 tuổi chưa được xác định.
Người bị suy gan hoặc suy thận (độ thanh thải creatinin < 30ml/ phút): dùng 2 viên/1 lần/ ngày, cứ 2 ngày dùng 1 lần.
3.2 Cách dùng thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT) hiệu quả
Đặt viên thuốc lên lưỡi, thuốc tự tan sau 1 -2 phút, không cần uống với nước. 4 Chống chỉ định Chống chỉ định sử dụng thuốc Loratadine SPM 5mg trong những trường hợp: Trẻ em dưới 2 tuổi. Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5 Tác dụng phụ
Thường gặp
Thần kinh: Đau đầu. Tiêu hóa: Khô miệng.
Ít gặp
Thần kinh: chóng mặt. Hô hấp: Khô mũi và hắt hơi. Khác: Viêm kết mạc.
Hiếm gặp
Thần kinh: Trầm cảm. Tim mạch: Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Chuyển hóa: Chức năng gan bất thường, kinh nguyệt không đều.
Khác: Ngoại ban, nổi mề đay và choáng phản vệ.
6 Tương tác
Erythromycin Nồng độ của Loratadin trong máu tăng khoảng 40% Cimetidin Làm tăng nồng độ của Loratadin trong máu lên tới 60% do bị ức chế chuyển hóa bởi cimetidin Ketoconazol Nồng độ Loratadin trong máu tăng lên 3 lần do enzym chuyển hóa CYP3A4 bị ức chế
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cần vệ sinh răng miệng sạch sẽ trong quá trình điều trị bằng loratadin vì có thể gây ra tình trạng khô miệng, sâu răng đặc biệt ở người cao tuổi. Thận trọng khi sử dụng Loratadine SPM 5mg (ODT) trên bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặng, trẻ em dưới 12 tuổi và người cao tuổi. Trong thuốc chứa Lactose do đó không dùng trên bệnh nhân bị galactose huyết bẩm sinh, thiếu enzym lactase hay hội chứng kém hấp thu Glucose hoặc galactose. Trước khi làm xét nghiệm da không sử dụng thuốc trong vòng ít nhất 48 giờ.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT) cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú khi chưa có sự chỉ định của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế.
7.3 Làm gì khi uống quá liều thuốc Loratadine SPM 5mg (ODT)?
Triệu chứng: Đau đầu, buồn ngủ, nhịp tim nhanh. Xử trí: Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ cho người bệnh khi cần thiết. Gây nôn cho bệnh nhân bằng siro ipeca giúp tháp rỗng dạ dày, và dùng than hoạt để ngăn ngừa hấp thu thuốc. Rửa dạ dày bằng NaCl 0,9% và đặt ống nội khí quản nhằm phòng ngừa dịch dạ dày tràn vào đường thở trong trường hợp không thể gây nôn (bệnh nhân bất tỉnh). 7.4 Bảo quản Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ < 30 độ C. Để xa tầm tay của trẻ. 8 Nhà sản xuất SĐK: VD-19609-13.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M. Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu | SPM, Công ty Cổ phần S.P.M |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần S.P.M |
Số đăng ký | VD-30732-18 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 60ml |
Hoạt chất | Paracetamol (Acetaminophen) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7743 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần chính: Ambroxol
Thương hiệu: Meyer
Nhà sản xuất: Công Ty Tnhh Meyer Healthcare
Nước sản xuất: VN
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
SĐK: VD-20304-13.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược VTYT Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Thương hiệu | SPM, Công ty Cổ phần S.P.M |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần S.P.M |
Số đăng ký | VD-28333-17 |
Dạng bào chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 24 gói x 0,6g |
Hoạt chất | Paracetamol (Acetaminophen) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa8146 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.