Hadupred 16 T/68H/100v
Hadupred 16 T/68H/100v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Hadupred 16 T/68H/100v
Ask a Question
1. Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, kèm HDSD
2. Dạng bào chế:
Viên trắng hình tròn, vị đắng, cạnh và thành viên lành lặn
3. Thành phần và công thức thuốc:
Thành phần hoạt chất: Methylprednisolone 16 mg
Thành phần tá dược: Lactose monohydrate đã nghiền, Maize starch B, Sodium starch glycolate, Polyvinyl pyrolidon K30, Magnesi
stearat, Talc. Vừa đủ 1 viên
4. Chỉ định:
Viên nén Hadupred 16 chứa Methylprednisolone là một corticoid, sử dụng để chống viêm và giảm miễn dịch, điều trị trong các trường hợp như:
+ Rối loạn nội tiết: suy thượng thận sơ cấp và thứ cấp, tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh.
+ Rối loạn thấp khớp: viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp ở trẻ em, viêm cột sống dính khớp. Viêm động mạch, lupus ban đỏ toàn thân, viêm da toàn thân, sốt thấp khớp với viêm thể nặng, đau đa cơ thấp khớp.
+ Bệnh da liễu: Pemphigus.
+ Các trạng thái dị ứng như: viêm mũi dị ứng theo mùa và lâu năm nghiêm trọng, phản ứng quá mẫn thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da tiếp xúc dị ứng, hen phế quản.
+ Bệnh về mắt: Viêm màng bồ đào trước (viêm mống mắt, viêm mống mắt thể mi), viêm dây thần kinh thị giác.
+ Bệnh đường hô hấp: bệnh sarcoid phổi, bệnh lao nặng, viêm phổi hít.
+ Rối loạn huyết học: thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu vô căn tự phát.
+ Bệnh ung thư: bệnh bạch cầu (cấp tính và bạch huyết), u lympho ác tính
+ Viêm loét đại tràng, bệnh Crohn.
+ Viêm màng não do lao (có hóa trị kháng lao phù hợp).
+ Dự phòng và điều trị thải ghép.
5. Cách dùng và liều dùng:
Liều uống:
– Người lớn: Liều ban đầu là 2 – 60mg/ngày, phụ thuộc bệnh, thường chia làm 4 lần.
– Liều dùng cho đôi tượng đặc biệt: đối với bệnh nhân cao tuổi. Điều trị ở bệnh nhân cao tuổi, đặc biệt là trong thời gian dài, nên có kế hoạch theo dõi và ghi lại những hậu quả do tác dụng không mong muốn của corticosteroid ở tuổi già, đặc biệt là loãng xương, tiểu đường, tăng huyết áp, nhạy cảm với nhiễm trùng và làm mỏng da.
– Đối với trẻ em: Nói chung, liều dùng cho trẻ em nên dựa trên đáp ứng lâm sàng và tùy theo quyết định của bác sĩ. Điều trị nên được giới hạn ở liều tối thiểu trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu có thể, điều trị nên được dùng như một liều duy nhất và uống cách ngày. Sau liệu pháp điều trị lâu dài, phải ngừng methylprednisolon dần dần.
Trong những chỉ định cấp nên sử dụng methyl prednisolone với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có hiệu lực lâm sàng.
Cách dùng:
– Viên nén Hadupred 16 được dùng đường uống.
– Thời điểm uống thuốc: tốt nhất nên uống thuốc vào buổi sáng.
6. Chống chỉ định:
Hadupred 16 được chống chỉ định với:
+ Bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân.
+ Bệnh nhân bị nhiễm trùng toàn thân (trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não) trừ khi liệu pháp chống nhiễm trùng cụ thể được sử dụng.
+ Bệnh nhân quá mẫn với Methylprednisolon hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
+ Bệnh nhân đang dùng vaccine virus sống.
Lưu ý: Những thông tin trên dành cho nhân viên y tế và mang tính chất trợ giúp tìm hiểu về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
SĐK: VD-29946-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 10 ống x 3ml.
Công dụng
Chống viêm, chống dị ứng, trị rối loạn nội tiết.
Thành phần chính
Methylprednisolon
Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
Nơi sản xuất
Việt Nam
Dạng bào chế
Viên nén
Arthamin điều trị chứng ngắn hạn bệnh thoái hóa khớp trầm trọng. Điều trị triệu chứng dài hạn viêm khớp dạng thấp hoặc viêm cột sống dính khớp.
Medisonlone 16 điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, viêm số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt, bệnh sacorid, hen phế quản, viêm loét đại trạng mạn, thiếu máu tan.
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Medisolone 4mg điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, viêm số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt,..
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.