Enpovid Ad T/132H/10v/10v
Enpovid Ad T/132H/10v/10v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Enpovid Ad T/132H/10v/10v
Ask a Question
Nhóm thuốc: Khoáng chất và Vitamin
Dạng bào chế:
Viên nén Đóng gói:Hộp 3/10 vỉ x 10 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên
Thành phần:
Domperidon maleat 10mg SĐK:VD-20513-14
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM – VIỆT NAM
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần SPM
Chỉ định:
– Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong.
– Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các triệu chứng sau cắt dạ dày, đang dùng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa;
– Trẻ em: nôn chu kỳ, nhiễm trùng hô hấp trên, đang dùng thuốc chống ung thư. Dược lực học Thành phần hoạt chất là domperidon, một chất kháng thụ thể dopamin với đặc tính chống nôn ói. Thuốc hầu như không có tác dụng lên các thụ thể dopamin ở não nên không có ảnh hưởng lên tâm thần và thần kinh. Domperidon kích thích nhu động của ống tiêu hóa, làm tăng trương lực cơ thắt tâm vị, làm tăng biên độ mở rộng cơ thắt môn vị sau bữa ăn. Dược động học Thuốc được hấp thu ở đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 30 phút. Thuốc chuyển hóa qua gan, ruột và đào thải theo phân và nước tiểu.
Liều lượng – Cách dùng
– Buồn nôn & nôn do bất kỳ nguyên nhân: Người lớn: 10-20mg, mỗi 4-8 giờ; Trẻ em: 0.2-0.4mg/kg, mỗi 4-8 giờ.
– Các triệu chứng khó tiêu: Người lớn: 10-20mg, 3 lần/ngày trước khi ăn & 10-20mg vào buổi tối, thời gian dùng không được vượt quá 12 tuần. Không khuyến cáo dùng dự phòng nôn sau phẫu thuật.
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm thuốc. Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng ruột. U tuyến yên tiết prolactin
Tương tác thuốc: Thuốc ức chế men CYP 3A4. Ketoconazole. Bromocriptine.
Thuốc giảm đau nhóm opioid, tác nhân giãn cơ muscarinic. Cimetidine, famotidine, nizatidine hoặc ranitidine. Lithium. Tác dụng phụ: Nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ. Nổi mẩn da, ngứa, phản ứng dị ứng thoáng qua.
Chứng chảy sữa, vú to nam giới, ngực căng to hoặc đau nhức. Khô miệng, khát nước, co rút cơ bụng, tiêu chảy.
Chú ý đề phòng: Thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan nặng.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
- Công dụng
Bổ sung vitamin C, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Đối tượng sử dụng
Người có nhu cầu bổ sung Vitamin C, người hay ốm do sức đề kháng kém
- Thương hiệu
My Vita (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
- Dạng bào chế
Siro
Thuốc Enpovid Ad có thành phần chính là vitamin A và vitamin D3. Đây là loại thuốc bổ sung vitamin, dự phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin A.
Danh mục |
Vitamin Nhóm B/ Vitamin nhóm B, C kết hợp |
Dạng bào chế |
Thuốc tiêm
|
Quy cách |
Hộp 10 ống
|
Thành phần |
Thiamin hydroclorid, Riboflavin, Nicotinamide, Pyridoxine
|
Chỉ định |
Viêm dây thần kinh, Nghiện rượu mãn tính, Bệnh dị ứng, Viêm dạ dày, Rối loạn tăng trưởng, Viêm da, Thiếu vitamin nhóm B
|
Chống chỉ định |
Suy thận
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
Hdpharma
|
Số đăng ký |
VD-35534-21
|
Thuốc cần kê toa |
Có
|
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.