Diclofenac 75mg/3ml T/120 hộp/10 ống
SĐK: VD-29946-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 10 ống x 3ml.
Diclofenac 75mg/3ml T/120 hộp/10 ống
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Diclofenac 75mg/3ml T/120 hộp/10 ống
Ask a Question
1.Thành phần
Thành phần: Mỗi ống thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma có chứa:
Hoạt chất chính là Diclofenac natri hàm lượng 75mg/3ml.
Các tá dược và phụ liệu vừa đủ 3ml.
Dạng bào chế: dung dịch thuốc tiêm.
2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma
2.1 Tác dụng của thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma
Diclofenac natri là muối của Diclofenac – một hoạt chất chống viêm không Steroid. Tác dụng của hoạt chất này là vừa chống viêm, giảm đau và khả năng hạ sốt mạnh. Cơ chế của Diclofenac là ức chế sự hình thành các chất trung gian hóa học gây nên phản ứng viêm là Prostaglandin, Prostacyclin hay Thromboxan. Ngoài ra nó còn công dụng ức chế sự kết tập của các tiểu cầu.
2.2 Chỉ định thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma
Thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma được chỉ định điều trị ngắn hạn cho các bệnh nhân bị viêm khớp cấp, viêm khớp do bị Gout…
Chỉ định để giảm đau cho bệnh nhân trong các trường hợp:
Đau lưng, đau xương khớp.
Đau rễ dây thần kinh.
Đau do bị sỏi thận chèn ép.
Đau do chấn thương hay sau các cuộc phẫu thuật.
3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma
3.1 Liều dùng thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma
Người lớn được tiêm với liều 1 ống thuốc mỗi ngày, thời gian điều trị kéo dài 2-3 ngày. Ngoài ra trong trường hợp cần thiết có thể kết hợp thêm với 1 viên thuốc Diclofenac 50mg mỗi ngày. Liều tối đa trong một ngày là 150mg.
Trẻ em được tiêm với liều là 2-3mg/kg mỗi ngày. Nên chia thuốc ra để tiêm 2-4 lần trong ngày.
Sau thời gian điều trị bằng thuốc tiêm Diclofenac 75mg/3ml HDPharma, tùy theo từng bệnh nhân mà có thể sử dụng thuốc có chứa Diclofenac đường uống để điều trị duy trì.
3.2 Cách dùng thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma hiệu quả
Thuốc được sử dụng bằng đường tiêm bắp. Nếu điều trị dài ngày nên thay đổi vị trí tiêm để tránh gây đau.
4 Chống chỉ định
Thuốc tiêm Diclofenac 75mg/3ml HDPharma không sử dụng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào.
Chống chỉ định cho người dị ứng các các thuốc NSAIDs.
Bệnh nhân mắc bệnh lý về dạ dày đang tiến triển.
Bệnh nhân mắc chứng hen hoặc co thắt phế quản; suy thận, suy tim hoặc suy gan nặng.
Người đang bị chảy máu, sung huyết, bệnh tim thiếu máu cục bộ.
Không dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai 3 tháng cuối.
5 Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường xảy ra như nhức đầu, bồn chồn, đau thượng vị, chướng bụng, chán ăn, ù tai…
Các tác dụng phụ ít xảy ra hơn như đau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, buồn ngủ, mất ngủ, lo âu, nhìn mờ, nhìn đôi…
Các tác dụng phụ hiếm gặp hơn như phát ban, phù, rối loạn huyết, chức năng gan bất thường, ảnh hưởng đến hệ tiết niệu…
6 Tương tác
Diclofenac 75mg/3ml HDPharma kết hợp với thuốc chống đông máu, Heparin, Ticlopidin làm tăng khả năng xuất huyết cơ thể.
Sử dụng đồng thời với các hoạt chất Glucocorticoid hoặc Aspirin tăng nguy cơ gây tổn thương đường tiêu hóa.
Thuốc Diflunisal làm tăng nồng độ của trong máu, giảm khả năng thanh lọc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma và gây chảy máu đường tiêu hóa.
Diclofenac 75mg/3ml HDPharma làm tăng nồng độ Lithi, Digoxin, Methotrexate, Cyclosporin trong máu, gây độc cơ thể.
Cimetidin, các thuốc chống toan làm giảm đi nồng độ của thuốc.
Trên đây là các tương tác thuốc đã được nghiên cứu. Ngoài ra còn nhiều các tương tác có thể xảy ra khi bệnh nhân sử dụng đồng thời các thuốc. Do đó hãy hỏi ý kiến bác sĩ để được hướng dẫn khi bạn đang sử dụng sản phẩm hay thuốc nào khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thuốc Diclofenac 75mg/3ml HDPharma chỉ được thực hiện tiêm bởi các bác sĩ, điều dưỡng có chuyên môn.
Người bệnh cần tuân thủ căn dặn của bác sĩ sau khi tiêm thuốc.
Cần kiểm tra ống thuốc bằng cảm quan trước khi tiêm thuốc cho bệnh nhân, đảm bảo dung dịch trong, không chứa tạp chất lạ…
Thận trọng khi dùng thuốc với các bệnh nhân có các bệnh lý về đường tiêu hóa, bệnh nhân cao tuổi, người suy thận, suy gan, bệnh nhân rối loạn đông máu, chảy máu…
Sau khi tiêm thuốc nếu bạn có thắc mắc hay có hiện tượng gì hãy liên hệ với bác sĩ để được hướng dẫn.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Các đối tượng này chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết, khi không thể sử dụng các thuốc chống viêm khác và dùng liều thấp nhất có thể. Đặc biệt là chống chỉ định cho người đang mang thai 3 tháng cuối.
7.3 Xử trí khi quá liều
Ngộ độc cấp khi sử dụng quá liều Diclofenac 75mg/3ml HDPharma xuất hiện các tác dụng phụ ở mức độ nặng hơn. Ngoài ra thì còn gây suy gan, thận cấp, ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe bệnh nhân. Trong trường hợp này bệnh nhân cần phải đến các cơ sở y tế để được điều trị kịp thời.
Các biện pháp xử trí cho bệnh nhân chủ yếu là giảm triệu chứng và hỗ trợ cho bệnh nhân như lợi tiểu, thẩm phân máu, bù nước, điện giải…
7.4 Bảo quản
Cần bảo quản thuốc ở nơi để chuyên biệt của nhà thuốc, bệnh viện.
Không để thuốc sang bao bì đựng của sản phẩm khác.
Tránh để nơi dễ rơi vỡ, nơi gần với tầm tay của trẻ.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-29946-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 10 ống x 3ml.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Medisolone 4mg điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, viêm số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt,..
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Công dụng
Chống viêm, chống dị ứng, trị rối loạn nội tiết.
Thành phần chính
Methylprednisolon
Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
Nơi sản xuất
Việt Nam
Dạng bào chế
Viên nén
Arthamin điều trị chứng ngắn hạn bệnh thoái hóa khớp trầm trọng. Điều trị triệu chứng dài hạn viêm khớp dạng thấp hoặc viêm cột sống dính khớp.
Medisonlone 16 điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, viêm số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt, bệnh sacorid, hen phế quản, viêm loét đại trạng mạn, thiếu máu tan.
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.