Dexamethasone 4mg/1ml T/360H/10 ống
Dexamethasone 4mg/1ml T/360H/10 ống
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Dexamethasone 4mg/1ml T/360H/10 ống
Ask a Question
Thành phần của Thuốc tiêm Dexamethasone
Thông tin thành phần
Hàm lượng
Dexamethasone
4mg/ml
Công dụng của Thuốc tiêm Dexamethasone
Chỉ định
Thuốc Dexamethasone 4mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị tích cực, như điều trị trạng thái hen, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.
Dùng phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Liệu pháp bổ trợ bằng dexamethason trong điều trị viêm màng não phế cầu.
Ðiều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở người bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu.
Dược lực học
Dexamethason có các tác dụng chính của glucocorticoid là chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch, còn tác dụng đến cân bằng điện giải thì rất ít. Về hoạt lực chống viêm, dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30 lần, mạnh hơn prednisolon 7 lần.
Tác dụng dược lý: Dexamethason dùng toàn thân gây ức chế tuyến yên giải phóng corticotropin (ACTH), làm cho vỏ tuyến thượng thận ngừng tiết hormon corticosteroid nội sinh (gây suy vỏ tuyến thượng thận thứ phát). Nếu cần thiết phải điều trị bằng glucocorticoid lâu dài, chỉ dùng thuốc với liều thấp nhất có thể và thường chỉ dùng như một thuốc hỗ trợ cho điều trị khác. Khi ngừng liệu pháp toàn thân với liều dược lý, phải giảm liều dần, cho đến khi chức năng của trục dưới đồi – yên – thượng thận được hồi phục.
Dược động học
Hấp thu và phân bố
Sau khi tiêm, dexamethasone sodium phosphate được nhanh chóng hydrolysed hóa thành dexamethasone. Sau khi tiêm 20 mg dexamethasone, nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết tương đạt sau 5 phút. Dexamethasone liên kết với protein huyết tương lên tới 70%, chủ yếu với albumin.
Chuyển hóa và thải trừ
Thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương từ 3,5 – 4,5 giờ nhưng tác dụng của thuốc đặc biệt kéo dài lâu hơn thời gian thuốc tồn tại trong huyết tương, thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương có đôi chút liên quan tới tác dụng của thuốc và thời gian bán thải sinh học của thuốc giải thích rõ hơn về tác dụng của thuốc.
Thời gian bán thải sinh học của thuốc từ 36 – 54 giờ. Gan, thận, tuyến thượng thận là các cơ quan chủ yếu dung nạp dexamethasone. Thuốc được chuyển hóa chậm qua gan và bài tiết chủ yếu qua thận phần lớn ở dạng steroid không liên hợp. Thuốc được bài tiết qua nước tiểu.
Cách dùng Thuốc tiêm Dexamethasone
Cách dùng
Dexamethasone 4mg dùng tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm tại chỗ theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Liều dùng
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: Người lớn thường tiêm mỗi lần 2 – 4mg, mỗi 3 – 4 giờ tiêm một lần. Hàng ngày tiêm 2-50mg, tùy sự thích ứng của người bệnh.
Tiêm trong khớp: Mỗi lần tiêm 4mg vào trong khớp gối hoặc 0,8 – 1mg mỗi lần vào khớp đốt tay, đốt chân.
Tiêm vào mô mềm: Mỗi lần 2 – 4mg.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều glucocorticoid gây ngộ độc cấp hoặc gây chết rất hiếm. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Không có chỉ định cho việc điều trị ngộ độc mạn, trừ trường hợp người bệnh quá nhạy cảm với corticosteroid, gây bệnh lý; lúc đó cần điều trị các triệu chứng. Choáng phản vệ hoặc phản ứng quá mẫn có thể được điều trị bằng epinephrin, hô hấp nhân tạo và aminophylin. Người bệnh nên được giữ ấm và yên tĩnh.
Làm gì khi quên 1 liều?
Gọi cho bác sĩ để được hướng dẫn nếu bạn bỏ lỡ một liều dexamethasone.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Dexamethasone 4mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt.
Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô khuẩn.
Tiêu hóa: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông.
Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoái.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Quá mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ở, nấc, áp xe vô khuẩn.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Dexamethasone 4 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Chống chỉ định tuyệt đối: Loét ống tiêu hóa. Bệnh tâm thần khi nhiễm khuẩn cần phẫu thuật.
Chống chỉ định tương đối: Suy thận, loãng xương, tiểu đường, lao, bệnh tim mạch, bệnh tắc tĩnh mạch.
Thận trọng khi sử dụng
Với người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, phải đặc biệt chú ý và điều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu là cần thiết trước tiên, do tác dụng ức chế miễn dịch nên dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn. Tuy nhiên, người viêm màng não nhiễm khuẩn cần phải dùng dexamethason trước khi dùng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu để đề phòng viêm não do phản ứng với các mảnh xác vi khuẩn đã bị thuốc kháng khuẩn hủy diệt.
Đối với người loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạ dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao, thì cần phải theo dõi chặt chẽ và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần phải dùng dexamethason.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Giống như các thuốc corticoid khác, dexamethasone có thể gây chóng mặt. Cần biết chắc chắn ảnh hưởng của thuốc lên cơ thể trước khi lái xe, vận hành máy móc hay làm bất kì hoạt động nào cần sự tỉnh táo. Nếu xảy ra chóng mặt, không nên lái xe hay vận hành máy móc khi đang dùng thuốc.
Thời kỳ mang thai
Dexamethason có thể dễ dàng qua được nhau thai. Đó là lí do vì sao mà thuốc được sử dụng trong sản khoa để thúc đẩy sự phát triển của phổi. Việc sử dụng dexamethasone trong giai đoạn từ tuần thứ 24 đến tuần thứ 34 của thai kì đã được chứng minh có tác dụng thúc sự phát triển phổi của thai nhi và phòng hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sinh.
Sử dụng dexamethasone trước khi sinh có thể ức chế sự phát triển của thai nhi, làm giảm chiều cao, cân nặng và đường kính vòng đầu của thai nhi. Thuốc cũng có thể ức chế tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh sau khi có sự phơi nhiễm trước khi sinh.
Nếu người mẹ sử dụng dexamethasone liều cao hoặc đang tiến hành một điều trị kéo dài và lặp lại thì cần theo dõi chức năng của tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh và biện pháp điều trị thích hợp nên được bắt đầu ngay khi triệu chứng xuất hiện.
Thời kỳ cho con bú
Dexamethasone có thể đi vào sữa mẹ. Trường hợp người mẹ đang sử dụng thuốc liều cao theo đường toàn thân trong thời gian dài, trẻ bú mẹ có nguy cơ bị ức chế tuyến thượng thận.
Cần thận trọng khi sử dụng Dexamethasone cho phụ nữ đang cho con bú và chỉ sử dụng khi lợi ích thuốc mang lại cho người mẹ vượt trội so với nguy cơ thuốc có thể gây ra cho trẻ.
Tương tác thuốc
Phenytoin, phenobarbital, ephedrine, rifampicin có thể làm tăng chuyển hóa, thải trừ của các corticosteroid dẫn đến nồng độ thuốc trong máu giảm và giảm hoạt tính sinh học, do đó cần phải điều chỉnh liều của corticosteroid. Những tương tác thuốc trên có thể ảnh hưởng tới Test ức chế do dexamethason (DST), điều đó được thận trọng trong suốt thời gian điều trị bằng các thuốc trên.
Có những báo cáo về tác dụng âm tính giả trong test ức chế do dexamethasone (DST) ở những bệnh nhân được điều trị bằng indomethacin. Do đó kết quả của những DST nên được xem xét thận trọng trên những bệnh nhân sử dụng indomethacin.
Kiểm tra thời gian prothrombin thường xuyên trên những bệnh nhân sử dụng corticosteroid và thuốc chống đông máu coumarin cùng một lúc bởi vì có những báo cáo về việc corticosteroid làm thay đổi đáp ứng của các thuốc chống đông máu. Một số nghiên cứu chỉ ra rằng tác dụng thông thường khi sử dụng đồng thời các corticosteroid là ức chế đáp ứng đối với các coumarin, mặc dù có các báo cáo mâu thuẫn.
Khi sử dụng đồng thời các corticosteroid với các thuốc lợi niệu làm giảm kali, bệnh nhân cần phải được giám sát chặt chẽ do tình trạng hạ kali huyết tiến triển.
Bảo quản
Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
SĐK: VD-29946-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 10 ống x 3ml.
Arthamin điều trị chứng ngắn hạn bệnh thoái hóa khớp trầm trọng. Điều trị triệu chứng dài hạn viêm khớp dạng thấp hoặc viêm cột sống dính khớp.
Công dụng
Chống viêm, chống dị ứng, trị rối loạn nội tiết.
Thành phần chính
Methylprednisolon
Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
Nơi sản xuất
Việt Nam
Dạng bào chế
Viên nén
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Medisolone 4mg điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, viêm số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt,..
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.