Acysten (acitys) T/240H/30 Gói

Acysten (acitys) T/240H/30 Gói
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question

Acysten (acitys) T/240H/30 Gói
Ask a Question
Thành phần
Cho 1 gói thuốc bột Acetylcystein 200mg.
Tá dược vừa đủ 1 gói thuốc bột (Mannitol, Natri ascorbat, Aspartam, Acesulfame – K, HPMC 606, Màu vàng sunset yellow dye, Natri citrate, Mùi cam Orange flavor A24, Aerosil, Nước tinh khiết).
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị các rối loạn về tiết dịch hô hấp tại phế quản và xoang, nhất là trong các bệnh phế quản cấp tính như viêm phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản – phổi mãn tính.
Cách dùng – Liều dùng
Dùng uống. Hòa tan 1 gói trong 50 – 100ml nước (nên uống trước các bữa ăn chính).
Trẻ em từ 2 đến 7 tuổi: Một lần uống một gói, 2 lần một ngày.
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: Một lần uống một gói, 3 lần một ngày.
Thời gian điều trị:
Không dùng quá 8 đến 10 ngày nếu không có những chỉ định đặc biệt.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Tiền sử dị hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
Quá mẫn cảm với acetylcystein.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng. Nếu có co thắt phế quản phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta – 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay. Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do acetylcystein nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein.
Thường gặp: ADR > 1/100: Buồn nôn, nôn.
Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100: Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai, viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, phát ban, mày đay
Hiếm: ADR <1/1000: Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân, sốt, rét run.
Tương tác với các thuốc khác
Việc kết hợp thuốc điều hòa chất nhầy và thuốc chống ho và/hoặc làm khô chất tiết đàm (tác dụng giống Atropin) là không hợp lý. Quá liều Quá liều acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều: Đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận.
Tử vong đã xảy ra ở người bệnh bị quá liều acetylcystein trong khi đang điều trị nhiễm độc paracetamol. Điều trị quá liều theo triệu chứng. Lái xe và vận hành máy móc Không sử dụng cho người lái xe và vận hành máy hoặc sử dụng theo chỉ định của bác sỹ do thuốc có tác dụng buồn ngủ, nhức đầu, ù tai.
Thai kỳ và cho con bú
Cần thận trọng khi dùng thuốc này ở phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Quy cách đóng gói Hộp 30 gói Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lý Acetylcystein (N – acetylcystein) là dẫn chất N – acetyl của L – cystein, một amino – acid tự nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy và thuốc giải độc khi quá liều paracetamol.
Thuốc làm giảm độ quánh của đờm ở phổi có mủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học. Acetylcystein cũng được dùng tại chỗ để điều trị không có nước mắt. Acetylcystein dùng để bảo vệ chống gây độc cho gan do quá liều paracetamol, bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathion của gan là chất cần thiết để làm bất hoạt chất chuyển hóa trung gian của paracetamol gây độc cho gan.
Trong quá liều paracetamol, một lượng lớn chất chuyển hóa này được tạo ra vì đường chuyển hóa chính (liên hợp glucuronid và sulfat) trở thành bão hoà. Acetylcystein chuyển hóa thành cystein kích thích gan tổng hợp glutathion và do đó, acetylcystein có thể bảo vệ được gan nếu bắt đầu điều trị trong vòng 12 giờ sau quá liều paracetamol. Bắt đầu điều trị càng sớm càng tốt.
Dược động học
Sau khi uống, acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hoá và bị gan khử acetyl thành cystein và sau đó được chuyển hóa. Đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5 đến 1 giờ sau khi uống liều 200 đến 600 mg. Khả dụng sinh học khi uống thấp và có thể do chuyển hóa trong thành ruột và chuyển hóa bước đầu trong gan. Độ thanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toàn thân. Sau khi tiêm tĩnh mạch, nửa đời cuối trung bình là 1,95 và 5,58 giờ tương ứng với acetylcystein khử và acetylcystein toàn phần; sau khi uống, nửa đời cuối của acetylcystein toàn phần là 6,25 giờ.
Thông tin khác
Dùng dung dịch acetylcystein pha loãng có thể giảm khả năng gây nôn nhiều do thuốc.
Phải điều trị ngay phản ứng phản vệ bằng tiêm dưới da adrenalin (0.3 – 0.5ml dung dịch 1/1000) thở oxy 100%, đặt nội khí quản nếu cần, truyền dịch tĩnh mạch để tăng thể tích huyết tương, hít thuốc chủ vận beta – adrenergic nếu co thắt phế quản, tiêm tĩnh mạch 500mg hydrocortisol hoặc 125mg methylprednisolon. Có thể ức chế phản ứng quá mẫn với acetylcystein bao gồm phát hồng ban toàn thân, ngứa, buồn nôn, nôn, chóng mặt, bằng dùng kháng histamine trước. Có ý kiến cho rằng quá mẫn là do cơ chế giả dị ứng trên cơ sở giải phóng histamine hơn là do nguyên nhân miễn dịch. Vì phản ứng quá mẫn đã xảy ra tới 3% số người tiêm tĩnh mạch acetylcystein để điều trị quá liều paracetamol, nên các thầy thuốc chú ý dùng kháng histamine để phòng phản ứng đó. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
|
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- DoctorBio dd xịt mũi trẻ em 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- Myvita Amino T/48H/100v
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Mộc hoa trắng
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
- điều trị suy tim
Sản phẩm liên quan
|
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
|
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
|
Thành phần |
|
|
Chỉ định |
|
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
|
Số đăng ký |
VD-11267-10
|
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
|
Mô tả ngắn |
Thuốc Mypara 650 của Công ty Cổ phần S.P.M, đây là thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt. |
|
Nước sản xuất |
Việt Nam
|
- Công dụng
Trị triệu chứng ho khan, ho do kích ứng.
- Thành phần chính
Codein phosphat, Guaifenesin
- Đối tượng sử dụng
Người lớn
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần chính: Ambroxol
Thương hiệu: Meyer
Nhà sản xuất: Công Ty Tnhh Meyer Healthcare
Nước sản xuất: VN
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
- Công dụng
Giảm đau hạ sốt, trị triệu chứng cảm cúm.
- Thành phần chính
Paracetamol, Dextromethorphan HBr, Guaifenesin, Phenylephrin HCl
- Đối tượng sử dụng
Người lớn, trẻ em từ 6 tuổi trở lên
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Thương hiệu: Hải Dương – HD Pharma
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược – Vtyt Hải Dương – Hd Pharma
Nước sản xuất: VN
Quy cách đóng gói: chai 125ml



















Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.