Drotacolic T/252Ch/100vne
- Công dụng
Chỉ định trong các trường hợp co thắt dạ dày – ruột, hội chứng kích thích ruột.
- Thành phần chính
Drotaverin hydroclorid
- Đối tượng sử dụng
Người lớn và trẻ em từ 1 tuổi trở lên
- Thương hiệu
Meyer – BPC (Việt Nam)
- Nhà sản xuất
Meyer – BPC
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Drotacolic T/252Ch/100vne
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Drotacolic T/252Ch/100vne
Ask a Question
1. Thành phần
Drotaverin hydroclorid: 40mg.
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, vàng quinoline, talc, magnesi stearat vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng (Chỉ định)
Các trường hợp co thắt dạ dày – ruột, hội chứng kích thích ruột.
Cơn đau quặn mật và các trường hợp co thắt đường mật như: sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.
Cơn đau quặn thận và các trường hợp co thắt đường niệu – sinh dục như: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
Các co thắt tử cung: thống kinh, doạ sẩy thai, cơn co cứng tử cung.
3. Cách dùng – Liều dùng
Người lớn: 1 – 2 viên, uống 3 lần/ngày.
Trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên, uống 2 – 3 lần/ngày.
Trẻ em 1 – 6 tuổi: ½ – 1 viên, uống 2 – 3 lần/ngày.
– Quá liều
Chưa có báo cáo về tình trạng quá liều. Nếu xảy ra, dùng những biện pháp cơ bản để loại phần thuốc chưa được hấp thu, kết hợp điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
4. Chống chỉ định
Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Suy gan nặng, suy thận nặng hay suy tim nặng.
5. Tác dụng phụ
Hiếm gặp buồn nôn, nôn, chóng mặt, đau đầu, đánh trống ngực.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý
– Thận trọng khi sử dụng
Thận trọng đối với phụ nữ có thai và cho con bú.
– Thai kỳ và cho con bú
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú chỉ nên dùng thuốc này khi thật cần thiết.
– Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Người lái xe hay vận hành máy móc cần lưu ý khi sử dụng thuốc vì thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.
– Tương tác thuốc
Thuốc làm giảm tác dụng của Levodopa.
7. Dược lý
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Thuốc Drotacolic hấp thu qua đường uống tương đương với đường tiêm. Gắn kết rất ít với protein huyết tương.
Chuyển hóa tại gan bằng hiện tượng glucurono kết hợp.
Thuốc chủ yếu thải trừ qua nước tiểu.
Thời gian bán hủy: 16 giờ.
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Drotaverine là thuốc chống co thắt tác dụng trực tiếp tại cơ trơn. Nó không tác động đến hệ thần kinh tự động nên có thể dùng cho những bệnh nhân có chống chỉ định với loại giãn cơ tác dụng kháng cholin như bệnh nhân bị tăng nhãn áp hay phì đại tiền liệt tuyến.
8. Thông tin thêm
– Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Thương hiệu
Meyer – BPC.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
- Công dụng
Điều trị các triệu chứng đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa và đường mật.
- Thành phần chính
Alverin citrat
- Đối tượng sử dụng
Người lớn
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Nhà sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.