Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
Danh mục |
Vitamin Nhóm B/ Vitamin nhóm B, C kết hợp |
Dạng bào chế |
Thuốc tiêm
|
Quy cách |
Hộp 10 ống
|
Thành phần |
Thiamin hydroclorid, Riboflavin, Nicotinamide, Pyridoxine
|
Chỉ định |
Viêm dây thần kinh, Nghiện rượu mãn tính, Bệnh dị ứng, Viêm dạ dày, Rối loạn tăng trưởng, Viêm da, Thiếu vitamin nhóm B
|
Chống chỉ định |
Suy thận
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
Hdpharma
|
Số đăng ký |
VD-35534-21
|
Thuốc cần kê toa |
Có
|
Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
Ask a Question
Thành phần của Dung dịch tiêm Supvizyn
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Thiamin hydroclorid |
1mg |
Riboflavin |
4mg |
Nicotinamide |
40mg |
Pyridoxine |
4mg |
Công dụng của Dung dịch tiêm Supvizyn
Chỉ định
Thuốc Supvizyn được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Phòng ngừa và chữa trị cho người bị thiếu vitamin nhóm B (nứt môi, lở mép, bệnh Pellagra…).
- Nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa.
- Hỗ trợ trong điều trị loạn tăng trưởng, dị ứng, cắt dạ dày, viêm da, nghiện rượu…
Dược lực học
Vitamin B1 (Thiamin): Dưỡng chất đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa năng lượng, giúp tăng sự phát triển của cơ thể. Nếu thiếu hụt Vitamin B1 sẽ gây suy giảm miễn dịch, ảnh hưởng đến chức năng của não, tim, bệnh Beriberi…
Vitamin B2: Còn gọi là Riboflavin, giúp tăng tạo hồng cầu, tạo năng lượng, điều trị tiêu chảy, nhiễm trùng, sốt, căng thẳng, bệnh gan,…
Vitamin PP (Nicotinamide): Thành phần của NAD và NADP, có khả năng tăng chuyển hóa lipid, thúc đẩy quá trình hô hấp tế bào. Nếu cơ thể thiếu sẽ gây chán ăn, viêm lưỡi, viêm da, tiêu chảy, bệnh Pellagra…
Vitamin B6: Tên gọi khác là Pyridoxin, giúp tăng cường hệ miễn dịch, nuôi dưỡng hệ thần kinh, tốt cho da, cho tóc, bổ sung năng lượng… Thiếu hụt Vitamin B6 sẽ dễ gây mệt mỏi, bồn chồn, khó chịu.
Vitamin B5 (Pantothenic Acid): Giúp da sạch mụn, sáng mịn, tăng cường sức khỏe tim mạch, giảm stress, tăng dẫn truyền thần kinh…Thiếu hụt Vitamin B5 sẽ gây mất ngủ, buồn nôn,…
Các thành phần trên giúp bổ sung các vitamin cần thiết cho nhiều quá trình chuyển hóa của cơ thể, giúp chuyển hóa glucid, protid, lipid và sinh năng lượng. Vitamin nhóm B giúp tăng cường sức khỏe khi bị ốm hay làm việc quá sức.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
Cách dùng Dung dịch tiêm Supvizyn
Cách dùng
Dùng theo đường tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Trước khi sử dụng cần lắc đều ống, sau đó bẻ ống, có thể lót tay bằng một miếng vải.
Chỉ dùng dung dịch thuốc nếu thấy trong suốt.
Liều dùng
Mỗi ngày tiêm 1 – 2 ống, tùy theo sự chỉ định của bác sĩ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo về bất cứ triệu chứng nào xảy ra.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Thuốc chỉ dùng khi cần thiết và được thực hiện bởi nhân viên y tế, hiếm khi xảy ra trường hợp quên liều.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc SUPVIZYN, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
- Buồn nôn, nôn.
- Ra nhiều mồ hôi.
- Tăng huyết áp.
- Phản ứng quá mẫn, ban da, kích ứng tại vị trí tiêm.
- Đỏ bừng mặt.
- Bỏng rát, đau nhói ở da.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ, tự hết, trừ phản ứng phản vệ. Phải điều trị cấp cứu phản ứng phản vệ bằng tiêm adrenalin, hô hấp nhân tạo, thở oxy.
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Supvizyn chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Người có tiền sử bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan nặng.
- Viêm loét dạ dày – tá tràng tiến triển.
- Xuất huyết động mạch.
- Hạ huyết áp nặng.
Thận trọng khi sử dụng
Không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phầm của thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Có thể an tâm sử dụng cho đối tượng này.
Thời kỳ mang thai
Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc khi dùng cho đối tượng này. Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
Thời kỳ cho con bú
Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc khi dùng cho đối tượng này. Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
Tương tác thuốc
Levodopa: Làm giảm tác dụng của Levodopa.
Thuốc tránh thai: Làm tăng nhu cầu Pyridoxin.
Thuốc chẹn Alpha-adrenergic: Gây hạ huyết áp quá mức.
Carbamazepin: Tăng độc tính của Carbamazepin.
Chất ức chế HMG-CoA: Tăng nguy cơ bị tiêu cơ vân.
Cần hiệu chỉnh liều thuốc trị tiểu đường kho dùng đồng thời với thuốc Supvizyn.
Probenecid: Làm giảm hấp thu Vitamin B2.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
- Công dụng
Bổ sung vitamin C, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Đối tượng sử dụng
Người có nhu cầu bổ sung Vitamin C, người hay ốm do sức đề kháng kém
- Thương hiệu
My Vita (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
- Dạng bào chế
Siro
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.