Mypara Suspension H/1ch 60ml
Thương hiệu | SPM, Công ty Cổ phần S.P.M |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần S.P.M |
Số đăng ký | VD-30732-18 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 60ml |
Hoạt chất | Paracetamol (Acetaminophen) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7743 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Mypara Suspension H/1ch 60ml
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Mypara Suspension H/1ch 60ml
Ask a Question
Thuốc MyPara Suspension được chỉ định để giảm đau và hạ sốt mức độ từ nhẹ đến vừa hiệu quả, sử dụng khi sốt, đau đầu, đau bụng kinh, đau răng,…. Trong bài viết này, minhphupharma xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc MyPara Suspension.
1 Thành phần
Thành phần: Trong thuốc MyPara Suspension có:
Mỗi 2,5ml chứa: Paracetamol 80,00mg.
Dạng bào chế: Hỗn dịch uống.
2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc MyPara Suspension
2.1 Tác dụng của thuốc MyPara Suspension
2.1.1 Dược lực học
Paracetamol có tác dụng là giảm thân nhiệt ở bệnh nhân đang sốt, nhưng không có tác dụng trên ở người bình thường. Cơ chế tác động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tăng do giãn mạch và tăng lưu lượng máu vùng ngoại biên.
Tại liều điều trị, Paracetamol ít có tác động lên hệ tim mạch và hô hấp, không làm thay đổi cân bằng acid – base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạ dày như khi dùng salicylat, vì paracetamol không tác dụng trên cyclooxygenase toàn thân, và chỉ tác động đến cyclooxygenase/prostaglandin của hệ thần kinh trung ương.
N-acetyl-benzoquinonimin là một chất chuyển hóa sẽ gây độc nặng cho gan khi dùng quá liều paracetamol.
Paracetamol, NSAID và thuốc ức chế chọn lọc COX-2 đều có tác dụng trung ương và ngoại vi. Như trường hợp của NSAID, bao gồm các chất ức chế chọn lọc COX-2, tác dụng giảm đau của paracetamol bị giảm do các chất ức chế nhiều hệ thống dẫn truyền thần kinh nội sinh bao gồm hệ thống serotonergic, opioid và cannabinoid.
2.1.2 Dược động học
Hấp thu: Paracetamol được hấp thu nhanh chóng tại đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh đạt được trong huyết tương 30 – 60 phút sau khi uống.
Phân bố: Paracetamol được phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn các mô của cơ thể. Tỉ lệ liên kết với protein trong huyết tương khoảng 25%.
Chuyển hoá: Paracetamol chuyển hoá ở cytocrom P450 ở gan tạo N – acetyl benzoquinonimin liên hợp với nhóm sulfydryl của glutathion để tạo ra chất không có hoạt tính.
Thải trừ: Thuốc thải trừ qua nước tiểu chủ yếu dạng đã chuyển hoá. Thời gian bán thải của paracetamol là 1,25 – 3 giờ.
2.2 Chỉ định thuốc MyPara Suspension
Thuốc MyPara Suspension được chỉ định để điều trị:
- Giảm đau: dùng giảm đau tạm thời trong các chứng đau nhẹ và vừa như đau đầu, đau răng,..
- Hạ sốt: giảm thân nhiệt ở người bị sốt.
3 Liều dùng – Cách dùng thuốc MyPara Suspension
3.1 Liều dùng thuốc MyPara Suspension
Liều thường dùng là:
Trẻ em từ 1 – 3 tháng tuổi: 30-60 mg.
Trẻ em từ 3 – 12 tháng tuổi: 60-120 mg.
Trẻ em từ 1 – 5 tuổi: 120-250 mg.
Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 250-500 mg.
Trẻ em từ 12 – 18 tuổi: 500 mg.
Liều sử dụng tùy theo cân nặng của trẻ, cần phải cân trẻ để tính liều thích hợp nhất.
Các lần uống được cách nhau 4-6 giờ, nhưng không quá 4 lần mỗi ngày.
3.2 Cách dùng thuốc MyPara Suspension hiệu quả
Dùng thuốc bằng đường uống.
Nên sử dụng thuốc MyPara Suspension sau ăn nhằm hạn chế sự ảnh hưởng của thuốc đối với dạ dày.
4 Chống chỉ định
Thuốc MyPara Suspension chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Người bệnh thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, hoặc gan.
- Người có tiền sử quá mẫn với paracetamol.
- Người bị thiếu hụt Glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.
5 Tác dụng phụ
Thường gặp | Mẩn ngứa, ngoại ban; sốt, mỏi mệt; chướng bụng, buồn nôn, nôn; nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, bồn chồn |
Ít gặp | Phản ứng dị ứng, viêm mũi, nổi mày đay; đau bụng, chảy máu dạ dày – ruột, làm loét dạ dày tiến triển; lơ mơ, mất ngủ, ù tai; rối loạn thị giác, thính lực giảm; thời gian chảy máu kéo dài; bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày; giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu |
Hiếm gặp | Hội chứng Steven-Johnson, rụng tóc; trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc; rối loạn co bóp túi mật, nhiễm độc gan, viêm bàng quang, tiểu ra máu |
6 Tương tác
Các thuốc có chứa acetylsalicylic (liều trên 75mg/ ngày), paracetamol hoặc NSAID | Không sử dụng đồng thời với các thuốc có chứa acetylsalicylic (liều trên 75mg/ ngày), paracetamol hoặc NSAID khác |
Cloramphenicol | Paracetamol làm tăng nồng độ của cloramphenicol |
Warfarin và coumarin | Thuốc làm tăng tác dụng chống đông của warfarin và coumarin |
Cholestyramin, metoclopramid và domperidon | Cholestyramin làm giảm hấp thu paracetamol
Metoclopramid và Domperidon làm tăng sự hấp thu của paracetamol |
Thuốc hạ huyết áp, thuốc lợi tiểu, mifepriston | Làm giảm tác dụng của thuốc |
Zidovudin | Làm gia tăng nguy cơ độc tính huyết học với NSAID |
Corticosteroid | Làm tăng nguy cơ chảy máu và viêm loét dạ dày tá03 tràng |
Thuốc chống kết tập tiểu cầu, các thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI) | Sử dụng đồng thời Ibuprofen với thuốc chống kết tập tiểu cầu, các thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI) làm gia tăng nguy cơ xuất huyết đường tiêu hóa |
Glycosid tim | Có thể làm trầm trọng thêm suy tim, giảm độ lọc cầu thận và làm tăng nồng độ glycosid tim trong huyết tương |
Cyclosporin, thuốc lợi tiểu, tacrolimus | Làm tăng độc tính trên thận |
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc MyPara Suspension cho những bệnh nhân có bệnh gan, bệnh tim, tăng huyết áp, đái tháo đường, bệnh tuyến giáp, tăng nhãn áp. Người có bệnh đường hô hấp, bệnh hen, suy gan, suy thận.
Paracetamol là thuốc được dung nạp tốt và ít gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa, tuy nhiên, mặc dù vậy, hàng năm, số ca nhiễm độc gan do paracetamol gây ra trên toàn thế giới đều tăng đều đặn.
Bệnh nhân có vấn đề về di truyền không dung nạp galactose hiếm gặp, thiếu men lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
Thuốc chứa paracetamol nên có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng khi dùng quá liều.
Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn chất p – aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dài các liều lớn. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Hiện nay chưa có dữ liệu liên quan đến khả năng gây độc tính đối với 2 đối tượng trên.
Sử dụng thuốc MyPara Suspension cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú khi có chỉ định của bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Biểu hiện: buồn nôn, nôn, đau bụng, da, niêm mạc và móng tay có biểu hiện tím tái, xanh.
Xử trí: rửa dạ dày đối với mọi trường hợp, tốt nhất sẽ trong vòng 4 tiếng sau khi sử dụng thuốc.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc MyPara Suspension ở nơi khô ráo, thoáng mát, đậy nắp kín.
Nhiệt độ từ 15 – 30 độ C.
Để xa tầm với của trẻ nhỏ.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VD-30732-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M.
Đóng gói: Hộp 1 chai x 60ml.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
SĐK: VD-20304-13.
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược VTYT Hải Dương.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
Số đăng ký |
VD-21006-14
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
My Para 500 |
Thương hiệu: Hải Dương – HD Pharma
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược – Vtyt Hải Dương – Hd Pharma
Nước sản xuất: VN
Quy cách đóng gói: chai 125ml
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
Số đăng ký |
VD-11267-10
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
Thuốc Mypara 650 của Công ty Cổ phần S.P.M, đây là thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt. |
Nước sản xuất |
Việt Nam
|
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.