Muscino T/105H/100v
- Công dụng
Trị triệu chứng ho khan, ho do kích ứng.
- Thành phần chính
Codein phosphat, Guaifenesin
- Đối tượng sử dụng
Người lớn
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Muscino T/105H/100v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Muscino T/105H/100v
Ask a Question
1. Thành phần
Mỗi viên nang mềm chứa:
– Thành phần hoạt chất:
Codein phosphat 10mg.
Guaifenesin (glyceryl guaiacolat) 100mg.
– Thành phần tá dược: Vừa đủ một viên nang mềm (Lecithin, Aerosil, Dầu cọ, Dầu nành, Ethyl vanillin, Methyl paraben, Propyl paraben, Gelatin, Glycerin, Sorbitol 70%, Màu đỏ carmoisin, Oxit sắt đỏ).
2. Công dụng (Chỉ định)
MUSCINO được chỉ định cho bệnh nhân trên 12 tuổi để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng đường hô hấp do cảm lạnh. Giúp loãng đờm và giảm tiết đờm làm ho đẩy ra ngoài hiệu quả hơn.
3. Cách dùng – Liều dùng
Liều dùng:
– Uống cách 4 giờ.
– Không dùng quá 6 viên trong 24 giờ.
– Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên: 1 – 2 viên.
– Trẻ em từ 12 – 18 tuổi: Để điều trị triệu chứng ho, MUSCINO không được khuyến cáo dùng cho trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp ( xem phần Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc).
– Trẻ em dưới 12 tuổi: Chống chỉ định MUSCINO
Chú ý: Dùng liều cao hơn khuyến cáo của bác sĩ dẫn đến tác dụng có hại nghiêm trọng cho trẻ.
Cách dùng: Dùng uống.
– Quá liều
Triệu chứng:
Triệu chứng bao gồm nhìn mờ; nhầm lẫn; ảo giác; co giật; chóng mặt nặng; đau đầu; hôn mê; nhịp tim nhanh, chậm hoặc không đều; nôn.
Xử trí:
Điều trị triệu chứng, điều trị hỗ trợ, đặc biệt kiểm soát suy hô hấp. Làm sạch dạ dày (gây nôn hoặc rửa dạ dày).
Chỉ định naloxon ngay bằng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp suy hô hấp.
4. Chống chỉ định
Không dùng thuốc Muscino cho bệnh nhân dị ứng với bất kì thành phần nào của thuốc.
Trẻ em bị bệnh phổi mạn tính, khó thở.
Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amiđan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.
Người bị bệnh tim nghiêm trọng (ví dụ: bệnh mạch máu ở tim).
Người bị cao huyết áp nặng.
Đang dùng natri oxybat.
Phụ nữ cho con bú ( xem phần Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú).
Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh.
Trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị ho do có nguy cơ cao xảy ra các phản ứng có hại nghiêm trọng và đe dọa tính mạng.
5. Tác dụng phụ
– Chóng mặt, ngủ gật, dễ bị kích động, đau đầu, buồn nôn, lo lắng, vấn đề về giấc ngủ, yếu người.
– Các phản ứng dị ứng nghiêm trọng (như: phát ban; tổn thương da do mề đay; ngứa; khó thở, co ngực; sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi); tiểu khó; nhịp tim nhanh và không đều; chứng ảo giác; co giật, chóng mặt nặng; đau đầu, ngủ gật nặng; run.
– Uống với rượu có thể tăng tác dụng không mong muốn của thuốc.
6. Lưu ý
– Thận trọng khi sử dụng
– Một số trẻ bị các vấn đề hô hấp nghiêm trọng, đôi khi đe dọa mạng sống khi dùng codein sau phẫu thuật cắt amidan hoặc tuyến adenoid.
– Ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ họ kéo dài hơn 5 – 7 ngày, kèm với sốt, phát ban, đau đầu.
– Không dùng quá liều được bác sĩ chỉ định.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú (phải hỏi ý kiến của bác sĩ trước khi dùng).
– Thông báo cho bác sĩ hoặc nha sĩ trước khi thực hiện chăm sóc răng, chăm sóc khẩn cấp hoặc phẫu thuật.
– Thận trọng khi dùng cho người lớn tuổi.
– Thận trọng khi dùng cho trẻ em.
– Do nguy cơ suy hô hấp, chỉ sử dụng các thuốc chứa codein để giảm đau cấp tính ở mức độ trung bình cho trẻ trên 12 tuổi khi các thuốc giảm đau khác như paracetamol và ibuprofen không có hiệu quả.
– Codein chỉ nên được sử dụng ở liều thấp mà có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
– Không khuyến cáo sử dụng codein cho trẻ em có các vấn đề liên quan đến hô hấp (ví dụ: khó thở hoặc thở khò khè khi ngủ…).
– Thận trọng khi sử dụng codein cho trẻ dưới 12 tuổi (do thông tin nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc cho đối tượng còn hạn chế).
Thuốc có chứa:
– Propyl paraben ảnh hưởng đến cơ quan sinh sản của giống đực, thận trọng khi dùng cho nam giới.
– Glycerin có thể gây đau đầu.
– Sorbitol, các bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm về không dung nạp fructose không được dùng sản phẩm này.
– Dầu nành: nếu bệnh nhân dị ứng với đậu phộng hay đậu nành, không dùng thuốc này.
Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
Chuyển hóa qua CYP2D6:
Codein được chuyển hóa thành morphin (chất chuyển hóa có hoạt tính) qua enzym gan CYP2D6 tại gan. Nếu thiếu hụt một phần hoặc toàn bộ enzyme này, bệnh nhân sẽ không đạt được hiệu quả điều trị phù hợp. Ước tính có đến 7% dân số da trắng có thể thiếu hụt enzym này. Tuy nhiên, nếu bệnh nhân mang gen chuyển hóa mạnh hoặc siêu nhanh, sẽ tăng nguy cơ xảy ra các phản ứng có hại do ngộ độc opioid ngay cả ở liều kê đơn thường dùng. Những bệnh nhân này có khả năng chuyển hóa codein thành morphin nhanh hơn, dẫn đến nồng độ morphin trong huyết thanh cao hơn so với dự kiến.
Các triệu chứng thường gặp của ngộ độc opioid bao gồm rối loạn ý thức, buồn ngủ, thở nông, co đồng tử, buồn nôn, nôn, táo bón và chán ăn. Trong các trường hợp nghiêm trọng, có thể xuất hiện các triệu chứng của suy giảm tuần hoàn và hô hấp, có thể đe dọa tính mạng và rất hiếm khi gây tử vong. Tỷ lệ ước tính người mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh trong các chủng tộc khác nhau được tóm tắt trong bảng dưới đây:
Chủng tộc | Tỷ lệ % |
Người Châu Phi/Ethiopia | 29% |
Người Mỹ gốc Phi | 3,4% đến 6,5% |
Người Châu Á | 1,2% đến 2% |
Người da trắng | 3,6% đến 6,5% |
Người Hy Lạp | 6,0% |
Người Hungary | 1,9% |
Người Bắc Âu | 1% đến 2% |
Bệnh nhân suy giảm chức năng hô hấp:
Codein không được khuyến cáo sử dụng ở những trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp, bao gồm rối loạn thần kinh cơ, bệnh lý nặng về tim hoặc hô hấp, nhiễm trùng đường hô hấp trên và phổi, đa chấn thương hay vừa trải qua phẫu thuật lớn. Các yếu tố này có thể làm trầm trọng hơn các triệu chứng của ngộ độc morphin.
– Thai kỳ và cho con bú
– Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú (phải hỏi ý kiến của bác sĩ). Không cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
MUSCINO không được khuyến cáo dùng cho phụ nữ đang cho con bú (xem phần Chống chỉ định).
Ở liều điều trị thông thường, codein và chất chuyển hóa có hoạt tính có thể có mặt trong sữa mẹ ở liều rất thấp và dường như không gây ảnh hưởng bất lợi đến trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, nếu bệnh nhân là người mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh, morphin (chất chuyển hóa có hoạt tính của codein) có thể có trong sữa mẹ với nồng độ cao hơn và trong những trường hợp rất hiếm gặp, có thể dẫn đến các triệu chứng ngộ độc opioid ở trẻ sơ sinh, có thể gây tử vong.
– Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây buồn ngủ và chóng mặt.
– Tương tác thuốc
– Các thuốc ức chế HIV protease (ví dụ: ritonavir) vì tăng phản ứng không mong muốn của MUSCINO.
– Cimetidin, digoxin, droxidopa, hoặc natri oxybat (GHB) do tăng nguy cơ hôn mê, các vấn đề về hô hấp, co giật, nhịp tim không đều hoặc đau tim.
– Naltrexon hoặc quinidin do tác dụng của thuốc có thể giảm.
7. Dược lý
– Dược lý
MUSCINO chứa codein phosphat và guaifenesin là thuốc giảm ho, long đờm.
– Đặc điểm
Viên nang mềm dùng đường uống.
Viên nang mềm, hình elip, màu đỏ gạch, viên khô không dính tay, bên trong chứa hỗn dịch thuốc màu trắng.
8. Thông tin thêm
– Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Thương hiệu
Công ty Cổ Phần S.P.M
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần chính: Ambroxol
Thương hiệu: Meyer
Nhà sản xuất: Công Ty Tnhh Meyer Healthcare
Nước sản xuất: VN
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Thương hiệu | SPM, Công ty Cổ phần S.P.M |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần S.P.M |
Số đăng ký | VD-30732-18 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 60ml |
Hoạt chất | Paracetamol (Acetaminophen) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7743 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
- Công dụng
Giảm đau hạ sốt, trị triệu chứng cảm cúm.
- Thành phần chính
Paracetamol, Dextromethorphan HBr, Guaifenesin, Phenylephrin HCl
- Đối tượng sử dụng
Người lớn, trẻ em từ 6 tuổi trở lên
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
Số đăng ký |
VD-11267-10
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
Thuốc Mypara 650 của Công ty Cổ phần S.P.M, đây là thuốc dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt. |
Nước sản xuất |
Việt Nam
|
Thương hiệu | SPM, Công ty Cổ phần S.P.M |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần S.P.M |
Số đăng ký | VD-28333-17 |
Dạng bào chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 24 gói x 0,6g |
Hoạt chất | Paracetamol (Acetaminophen) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa8146 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.