Cerepril 5mg T/132H/30v
Cerepril 5mg T/132H/30v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Cerepril 5mg T/132H/30v
Ask a Question
Mô tả Hoạt chất
Enalapril maleat 5mg
Công dụng
Điều trị tăng huyết áp, suy tim
Đối tượng sử dụng
Người lớn Hình thức: Viên nén
Thương hiệu: SPM
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần SPM (Việt Nam)
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Thành phần
Enalapril maleal 5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên nén (Kollidon 30, Kollidon CL, Mannitol, Avicel M101, Talc, Magnesi stearat, Aerosil, Ethanol 88%, Nước tinh khiết).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Tăng huyết áp.
– Suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người loạn năng thất trái không triệu chứng). – Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định).
– Bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp).
– Suy thận tuần tiến mạn.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Không dùng Cerepril cho những bệnh nhân dưới đây:
– Dị ứng hoặc quá mấn với thuốc.
– Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất úc chế ACE nói chung.
– Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận. – Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghến nặng. – Hạ huyết áp có trước.
Liều dùng – Cách dùng
Dùng uống
– Liều lượng của thuốc phải được điều chỉnh tùy theo từng cá thế.
– Tăng huyết áp vô căn: liều khởi đầu thường dùng cho người lớn là 2,5-5mg/ngày. Điều chỉnh liều theo đáp ứng về huyết áp của người bệnh.
Liều duy trì thông thường là từ 10-20mg, uống một lần/ ngày; giới hạn liều thông thường cho người lớn: 40mg/ngày.
– Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu: ngừng thuốc lợi tiểu ( nếu có thể) trong 1-3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế ACE, và cần thiế phải dùng thuốc với liều ban đàu rất thấp, 5mg hoặc ít hơn trong 24 giờ. Tăng dần liều một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị.
– Suy tim: nen dùng Enalapril đồng thời với thuốc lợi tiểu, theo dõi điều trị ngay từ đầu do bác sỹ điều trị có kinh nghiệm.
Nếu người bệnh có suy tim nặng ( độ 4), suy giảm chức năng thận và/hoặc chiều hướng bất thường về điện giải thì phải được theo dõi cẩn thận tại bệnhviện ngay từ khi bắt đầu điều trị. Nguyên tắc này cũng được áp dụng khi phối hợp với các thuốc giãn mạch.
Liều phù hợp trong tuần đầu là 2mg dùng một lần/ngày trong 3 ngày đầu, dùng 2,5mg hai lần/ngày trong 4 ngày tiếp theo. Sau đó có thể tăng liều dần tới liều duy trì bình thường 20mg/ngày, dùng một lần hoặc chia thành 2 lần dùng vào buổi sáng và buổi tối. Trong một số hiếm trường hợp, có thể phải tăng liều tới 40mg/ngày. Điều chỉnh liều trong 2-4tuần.
– Suy chức năng thất trái không triệu chứng: liều ban đầu là 2,5mg dùng 2 lần/ngày vào buổi sáng và buổi tối; điều chỉnh liều liên tục cho tới liều phù hợp như đã mô tả ở trên, tớ liều 20 mg/24 giờ, chia làm 2 lần, dùng vào buổi sáng và buổi tối. Phải theo huyết áp và chức năng thận chặt chẽ trước và sau khi bắt đầu điều trị để tránh hạ huyết áp nặng và suy thận. Nếu có thể, nên giảm liều thuốc lợi tiểu trước khi bắt đầu điều trị bằng Enalapril. Nên theo dõi nồng độ kali huyết thanh và điều chỉnh về mức bình thường.
– Đã có trường hợp hạ huyết áp triệu chứng nặng sau khi dùng liều enalapril đầu tiên và có 2-3% số người trong thử nghiệm lâm sàng phải ngừng điều trị. Hạ huyết áp ban đầu thường không có nghĩa là tác dụng này sẽ duy trì trong suốt đợt điều trị.
Đối với giảm chức năng thận: cần phải giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều: Độ thanh thải creatinin (ml/phút) Liều ban đầu (mg/ngày) 80 – 30 5-10 29 – 10 2,5 – 5 <10 2,5
– Enalapril được loại trừ bằng thẩm tách máu. Dùng 2,5mg Enalapril trong ngày thẩm tách máu cho người bệnh giảm chức năng thân nặng được điều trị bằng thẩm tách máu. Những ngày tiếp theo điều chỉnh liều theo huyết áp.
– Cần phải điều chỉnh liểu đặc biệt trong khi điều trị kết hợp với các thuốc hạ huyết áp khác.
– Trong vòng 4 tuần, nếu không đạt kết quả điều trị, phải tăng liều hoặc phải cân nhắc dùng thêm thuốc chống tăng huyết áp khác.
– Trẻ em: chưa có chứng minh về sự an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em.
Tác dụng phụ
– Đôi khi xảy ra ho và da khô, nổi ban, ngứa. – Thỉnh thoảng gặp các triệu chứng như chóng mặt, yếu hoặc rối loạn thị lực nguyên nhân do huyết áp giảm quá nhiều, các triệu chứng trên hầu hết nhẹ và thoáng qua. – Cần chú ý có thể gặp: Phù mạch, phù mô thanh quản, viêm họng, viêm lưỡi, suy thận cấp. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
– Tài liệu về quá liều của enalapril ở người còn hạn chế. Đặc điểm nổi bật của quá liều enalapril là hạ huyết áp nặng. Khi quá liều xây ra, nên ngừng điều trị bằng enalapril và theo dõi người bệnh chặt chế, áp dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ như gây nôn, rửa dạ dày, truyền tĩnh mạch huyết tương và natri clorid để duy trì huyết áp và điểu trị mất cân bằng điện giải. Thẩm tách máu có thể loại enalapril khỏi tuần hoàn. Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) – Người giảm chức năng thận.
– Đối với người nghỉ bị hẹp động mạch thận, cần phải định lượng creatinin máu trước khi bắt đầu điều trị.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ LÚC CÓ THAI
– Giống các chất ức chế ACE khác, enalapril có thể gây bệnh và tử vong cho thai nhỉ và trẻ sơ sinh khi người mẹ mang thai sử dụng thuốc. – Sử dụng thuốc trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ có thể gây bệnh dẫn đến chết thai và tổn thương cho trê sơ sinh, gồm: Hạ huyết áp, giảm sản sọ sơ sinh, suy thận hồi phục hoặc không hồi phục và tử vong.
Phải ngừng dùng enalapril càng sớm càng tốt sau khi phát hiện có thai.
LÚC NUÔI CON BÚ
– Enalapril bài tiết vào sữa mẹ. Với liều điều trị thông thường, nguy cơ về tác dụng có hại cho trẻ bú sữa mẹ rất thấp.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tài liệu. Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) – Sử dụng enalapril đồng thời với một số thuốc giãn mạch khác (ví dụ nitrat) hoặc các thuốc gây mê có thể gây hạ huyết áp trầm trọng. Bởi vậy trong trường hợp đó nên theo dõi người bệnh chặt chẽ và điều chỉnh bằng tăng thể tích tuần hoàn (truyền dịch).
– Sử dụng enalapril đồng thời với thuốc lợi tiểu thỉnh thoảng có thể gây hạ huyết áp quá mức sau khi bắt đầu điều trị với enalapril.
Trong trường hợp đó nên ngừng dùng thuốc lợi tiểu hoặc tăng dùng muối lên trước khi bắt đầu điều trị với enalapril.
– Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc gây giải phóng renin: Tác dụng hạ huyết áp của enalapril tăng lên bởi các thuốc gây giải phóng renin có tác dụng chống tăng huyết áp (ví dụ thuốc lợi tiểu).
– Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc làm tăng kali huyết thanh, ví dụ khi sử dụng đồng thời enalapril với các thuốc lợi niệu giữ kacli, các chất bổ sung kali hoặc muối chứa kali, có thể gây tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở người suy thận, do đó nên theo dõi người bệnh chặt chẽ và thường xuyên theo dõi nồng độ kali huyết.
– Sử dụng enalapril đồng thời với lithi có thể làm tăng nồng độ huyết dẫn đến nhiễm độc lithi.
– Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc giãn phế quản kiểu giao cảm, các thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của enalapril.
– Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc uống tránh thai gây tăng nguy cơ tổn thương mạch và khó kiểm soát huyết áp.
– Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc chẹn beta – adrenergic, methyldopa, các nitrat, thuốc chẹn calci, hydralazin, prazosin, và digoxin không cho thấy tác dụng phụ có ý nghĩa lâm sàng.
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: SPM
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần SPM (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
- Công dụng
Điều trị và ngăn ngừa bệnh nghẽn mạch.
- Thành phần chính
Acenocoumarol
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
- Dạng bào chế
Viên nén
- Cách đóng gói
3 vỉ x 10 viên
- Thuốc cần kê toa
Có
- Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Số đăng kí
VD-22294-15
- Công dụng
Điều trị ngắn hạn huyết khối tĩnh mạch và nghẽn mạch phổi cấp tính.
- Thành phần chính
Warfarin natri
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Nhà sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
- Dạng bào chế
Viên nén
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.