Celecgic 10 T160H/30v
Celecgic 10 T160H/30v
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Celecgic 10 T160H/30v
Ask a Question
Cerlergic điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô văn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi và viêm mũi dị ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thành phần Cho 1 viên nén bao phim Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên nén bao phim (Kollidon 30, Kollidon CL, Lactose, Avicel M101, Talc, Magnesi stearat, HPMC 615, Kollicoat protect, PEG 6000, Dioxid titan, Màu đỏ erythrosine, Nước tinh khiết, Ethanol 96%).
Công dụng (Chỉ định)
Cetirizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi và viêm mũi dị ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng. Cách dùng – Liều dùng – Dùng uống. – Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống lần 1 viên, ngày uống 1 lần.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc – Không dùng cho phụ nữ có thai, nuôi con bú và trẻ em dưới 12 tuổi.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
– Vì thuốc được bài tiết chủ yếu qua thận nên thận trọng khi dùng cho người có tiền sử bệnh thận và những người cao tuổi.
– Cần phải điều chỉnh liều ở người suy thận vừa hoặc nặng và người đang thẩm phân thận nhân tạo. Cần điều chỉnh liều ở người suy gan.
– Ở một số người bệnh sử dụng cetirizin có hiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi lái xe, hoặc vận hành máy, vì dễ gây nguy hiểm. Tránh dùng đồng thời cetirizin với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì làm tăng thêm tác dụng của các thuốc này.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
– Thường gặp, ADR > 1/100 + Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà. Tỉ lệ gây nên phụ thuộc vào liều dùng. + Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
– Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 + Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.
– Hiếm gặp, ADR < 1/1000 + Thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
– Đến nay chưa thấy tương tác đáng kể với các thuốc khác.
– Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi uống cùng 400 mg theophylin.
Quá liều
Triệu chứng của quá liều là: ngủ gà ở người lớn; ở trẻ em có thể bị kích động. Khi quá liều nghiêm trọng cần gây nôn và rửa dạ dày cùng với các phương pháp hỗ trợ. Đến nay, chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Lái xe và vận hành máy móc Không nên vận hành máy hay lái xe, tàu khi uống thuốc.
Thai kỳ và cho con bú
Lúc có thai Tuy cetirizin không gây quái thai ở động vật, nhưng không có những nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, cho nên không nên dùng khi có thai. Lúc nuôi con bú Cetirizin bài tiết qua sữa, vì vậy người cho con bú không nên dùng.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
– Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizin có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H1, nhưng hầu như không có tác dụng đến các thụ thể khác, do vậy hầu như không có tác dụng đối kháng acetylcholin và không có tác dụng đối kháng serotonin. Cetirizin ức chế giai đoạn sớm của phản ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng làm giảm sự di dời của các tế bào viêm và giảm giải phóng các chất trung gian ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng.
– Cetirizin bị ngăn cản bởi hàng rào máu não, nên không gây buồn ngủ, không ảnh hưởng đến trí nhớ và sự tỉnh táo tinh thần. Dược động học – Nồng độ đỉnh trong máu ở 0,3 microgam/ml sau 30 đến 60 phút khi uống 1 liều 10 mg.
– Nửa đời huyết tương xấp xỉ 11 giờ. Hấp thụ thuốc không thay đổi giữa các cá thể.
– Độ thanh thải ở thận là 30 ml/phút và nửa đời thải trừ xấp xỉ 9 giờ. Cetirizin liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 93%). Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 10 / 2022
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Danh mục |
Thuốc giảm đau (không opioid) & hạ sốt |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim
|
Quy cách |
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
|
Thành phần |
|
Chỉ định |
|
Chống chỉ định |
Thiếu máu
|
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam
|
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
|
Số đăng ký |
VD-21006-14
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
My Para 500 |
- Công dụng
Trị triệu chứng ho khan, ho do kích ứng.
- Thành phần chính
Codein phosphat, Guaifenesin
- Đối tượng sử dụng
Người lớn
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
- Công dụng
Giảm đau hạ sốt, trị triệu chứng cảm cúm.
- Thành phần chính
Paracetamol, Dextromethorphan HBr, Guaifenesin, Phenylephrin HCl
- Đối tượng sử dụng
Người lớn, trẻ em từ 6 tuổi trở lên
- Thương hiệu
SPM (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
Công ty Cổ Phần S.P.M
- Nơi sản xuất
Việt Nam
Thương hiệu | SPM, Công ty Cổ phần S.P.M |
Công ty đăng ký | Công ty Cổ phần S.P.M |
Số đăng ký | VD-30732-18 |
Dạng bào chế | Hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 60ml |
Hoạt chất | Paracetamol (Acetaminophen) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa7743 |
Chuyên mục | Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau |
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Thương hiệu: Hải Dương – HD Pharma
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược – Vtyt Hải Dương – Hd Pharma
Nước sản xuất: VN
Quy cách đóng gói: chai 125ml
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.