Detriat 100mg giảm đau do co thắt tiêu hóa (2 vỉ x 10 viên)
Điều trị triệu chứng đau, rối loạn chuyển vận ruột và khó chịu đường liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.
Detriat 100mg giảm đau do co thắt tiêu hóa (2 vỉ x 10 viên)
Request a Call Back
- Size Guide
Size Guide
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips 2XS 32 26 32 XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
Size Chest Waist Hips XS 34 28 34 S 36 30 36 M 38 32 38 L 40 34 40 XL 42 36 42 2XL 44 38 44 All measurements are in INCHES
and may vary a half inch in either direction.
- Delivery & Return
Delivery
We ship to all 50 states, Washington DC.
All orders are shipped with a UPS tracking number.
Always free shipping for orders over US $200.
During sale periods and promotions the delivery time may be longer than normal.
Return
Elessi will accept exchanges and returns of unworn and unwashed garments within 30 days of the date of purchase (14 days during the sales period), on presentation of the original till receipt at any store where the corresponding collection is available within the country of purchase.
Your return will usually be processed within a week to a week and a half. We’ll send you a Return Notification email to notify you once the return has been completed.
Please allow 1-3 business days for refunds to be received to the original form of payment once the return has been processed.Help
Give us a shout if you have any other questions and/or concerns.
Email: contact@mydomain.com
Phone: +1 (23) 456 789 - Ask a Question
Detriat 100mg giảm đau do co thắt tiêu hóa (2 vỉ x 10 viên)
Ask a Question
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần hoạt chất:
Trimebutin maleat 100 mg
Thành phần tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim (Primellose, Kollidon 30, Ca dibasic phosphat, Tinh bột bắp, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC 615, PEG 6000, Titan dioxid, Talc).
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị triệu chứng đau, rối loạn chuyển vận ruột và khó chịu đường ruột liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.
Cách dùng – Liều dùng
LIÊU DÙNG:
Người lớn: Liều thường dùng là 1 viên x 3 lần/ngày.
Trong trường hợp ngoại lệ, liều có thể tăng tối đa 6 viên/ngày
CÁCH DÙNG:
Thuốc được dùng đường uống, trước bữa ăn.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn với trimebutin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Chưa có dữ liệu được ghi nhận tại thời điểm này.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Hiếm xảy ra ở liều điều trị thông thường: khô miệng, hôi miệng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn và táo bón, buồn ngủ mệt mỏi, chóng mặt nhức đầu, nổi mày đay.
Tương tác với các thuốc khác
Trimebutin có thể làm gia tăng tác dụng không mong muốn của D-tubocurarin
Quá liều
Chưa có báo cáo về quá liều.
Lái xe và vận hành máy móc
Dùng liều thông thường, chưa có bằng chứng cho thấy DETRIAT làm suy giảm các hoạt động này. Cần thận trọng, nếu dùng liều cao, vì thuốc có thể gây chóng mặt, choáng váng, buồn ngủ.
Thai kỳ và cho con bú
Phụ nữ có thai: Không nên dùng cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng cho phụ nữ cho con bú.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Mã ATC: AO3AA05
-Trimebutin là thuốc thay đổi khả năng vận động của đường tiêu hóa
– Trimebutin có tính chủ vận trên hệ enkephalin. Trimebutin kích thích khả năng vận động của ruột bằng cách gây ra các làn sóng pha III lan truyền nhờ phức hợp vận động di chuyển và ức chế khả năng vận động khi đã có sự kích thích trước đó (ở động vật).
– In vitro, trimebutin hoạt động bằng cách chẹn các kênh natri (IC50 = 8.4 μM) và ức chế sự phóng thích chất trung gian hóa học của thụ cảm đau (glutamat).
– Ở chuột, nó ức chế phản ứng giãn đại tràng và trực tràng của động vật trong các mô hình thí nghiệm khác nhau.
Dược động học
– Hấp thu: Sau khi uống, trimebutin nhanh chóng hấp thu từ đường tiêu hóa. Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương đạt được sau khi uống 1-2 giờ. Sinh khả dụng 4-6%. Thuốc có tác dụng chủ yếu do hấp thu tại ruột.
– Phân bố: Nồng độ của liên kết protein huyết tương là thấp khoảng 5%. Thể tích phân bố (Vd) khoảng 88 milimol/dl. Trimebutin qua nhau thai một phần nhỏ.
– Chuyển hóa: thuốc chuyển hóa chủ yếu ở gan thành trimebutin biotransformiroetsa.
– Thải trừ: Trimebutin xuất hiện trong nước tiểu chủ yếu như chất chuyển hóa (khoảng 70% nồng độ thuốc được thải trừ sau 24 giờ). T1/2 khoảng 12 giờ.
Đặc điểm
Viên nén bao phim dùng đường uống. Viên nén bao phim hình tròn, màu trắng, cạnh và thành viên lành lặn.
Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 10 / 2023
Nhà sản xuất: SPM
Chữ cái |
---|
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Sản phẩm nổi bật
- Chăm sóc cá nhân
- Chăm sóc da, niêm mạc
- Cơ, Xương, Khớp
- Da liễu
- Đái Tháo Đường
- Dinh dưỡng, Vitamin & Khoáng Chất
- Gan, Mật
- Giảm Cân
- Hormon, Sinh lý
- Kháng Histamin (Chống Dị Ứng)
- Kháng Vi Sinh Vật
- Kháng Viêm
- Mắt , Tai , Mũi, Họng
- Máu , Huyết học
- Miếng Dán, Dầu, Cao Xoa
- Não, Thần Kinh
- Nhi Khoa
- Phụ Nữ Có Thai & Cho Con Bú
- Sát Khuẩn, Khử Khuẩn
- Sức Khỏe Giới Tính
- Tiêu Hóa, Dạ Dày
- Tim Mạch, Huyết Áp
- Tuyến Yên, Tuyến Giáp
- Vật Tư, Thiết Bị Y Tế
- Hàng tiêu dùng
- Thuốc dùng ngoài da
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
- Thực Phẩm Chức Năng
- Vitamin - Khoáng chất
- Cồn BSI T/480 lọ 20ml
- DD nhỏ mắt Dr.Ophtic 22 T/240H/lọ 15ml
- DoctorBio dd xịt mũi người lớn 75ml T/100H
- Dung dịch xịt họng keo ong DoctorBio T/200 chai 20ml
- Enpovid Ad
- Giấc mơ an T/60H/60v
- Hadupred 16 T/68H/100v
- Hepa Extra T/100H/10 Vỉ/10v
- Hocidinex T/60H/100vnm
- Hồ nước T/360 lọ/ 20g
- Indapa T/88H/30v
- Khẩu trang y tế cao cấp DR.SAFE H/50 cái (trắng)
- Kidsjan Bé ăn ngủ ngon T/40H/20 ống 10ml
- Kim tiền thảo 120mg
- Levofloxacin SPM 500 T/72H/50vne
- Levofloxacin SPM 750
- Litapyl 160 H/30vne
- Loratadine 10mg T/160H/3vi/10vne
- Losapin 100mg T/160H/3 Vỉ X 10v
- Medirel T/110H/60v
- Medisolone 4mg T/168H/30v
- Meprostat (clopidogrel 75mg) H/20v
- Mongor T/54Tube/20vsủi
- Muscino T/105H/100v
- Myleran 300 T/108H/30vna cứng
- Mypara 250 T/96H/24 gói 0.6g
- Mypara 500mg T/96H/100v
- Mypara 650mg T/10 Chai 500v
- Mypara 650mg T/96H/100v
- Mypara Flu Day T/60H/100v
- Mypara Suspension H/1ch 60ml
- MyVita C 1000mg
- Myvita Kids C T/32chai 60ml
- Myvita Natto T/110H/30v
- Myvita Nice T/24H/30gói x 10g
- Myvita Strong
- MyVita Strong C
- Nattokinase T/30H/3 vỉ x10v
- Neomezols T/300 lọ 8ml dd nhỏ mắt
- Nước súc miệng DoctorBio Nano bạc 500ml T/24 chai
- Quốc sắc thiên hương Collagen plus H/1 lọ 60v
- Supvizyn T/120H/10 ống 2ml
- Tâm liên phòng phong T/60H/100v
- Viên nén Mypara 500mg
- Ích mẫu T/60H/5 vĩ x 10v
Sản phẩm liên quan
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Quy cách: Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml
8. Tiêu chuẩn sản xuất: TCCS
Helinzole 20mg hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, viêm thực quản do trào ngược. Hội chứng tăng tiết acid dịch vị ( Zollinger – Ellinson )
Ezacid 20 là thuốc kê đơn sử dụng điều trị các bệnh về đường tiêu hoá như: Trào ngược dạ dày- thực quản, phòng ngừa xuất huyết do loét dạ dày tá tràng…
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.